publicly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ publicly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ publicly trong Tiếng Anh.

Từ publicly trong Tiếng Anh có nghĩa là công khai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ publicly

công khai

adverb

He publicly insulted me.
Hắn công khai chửi tôi.

Xem thêm ví dụ

According to the complaint, Acxiom's activities constituted unfair and deceptive trade practices, as "Acxiom has publicly represented its belief that individuals should have notice about how information about them is used and have choices about that dissemination, and has stated that it does not permit clients to make non-public information available to individuals", yet Acxiom proceeded to sell information to Torch Concepts without obtaining consent, an ability to opt out, or furnishing notice to the affected consumers.
Theo khiếu nại, các hoạt động của Acxiom đã tạo ra những hành vi thương mại không công bằng và lừa dối vì "Acxiom đã tuyên bố công khai niềm tin của mình rằng các cá nhân nên có thông báo về việc sử dụng thông tin về chúng như thế nào và có những lựa chọn về việc phổ biến đó và tuyên bố rằng nó không cho phép khách hàng để cung cấp thông tin không công khai cho các cá nhân ", nhưng Acxiom tiếp tục bán thông tin cho khái niệm Torch mà không cần có sự đồng ý, khả năng chọn không tham gia hoặc cung cấp thông báo cho người tiêu dùng bị ảnh hưởng.
By doing so, Daniel was following the example of thousands of boys and girls who over the centuries have publicly given praise to Jehovah.
Qua đó, Daniel đã làm như hàng ngàn cô bé và cậu bé công khai ngợi khen Đức Giê-hô-va trong nhiều thế kỷ trước.
Buzz enabled users to choose to share publicly with the world or privately to a group of friends each time they posted.
Buzz cho phép người dùng chọn chia sẻ công khai với thế giới hoặc riêng tư cho một nhóm bạn mỗi lần họ đăng.
The Duchess of Kent gained attention for her conversion to Catholicism in 1994, the first member of the Royal Family to convert publicly since the passing of the Act of Settlement 1701.
Nữ Công tước xứ Kent thu hút được sự chú ý cho việc chuyển đổi sang Công giáo trong năm 1994, tôn giáo cao cấp đầu tiên của Hoàng gia để chuyển đổi công khai kể từ khi thông qua Đạo luật Giải quyết 1701.
In response, British Prime Minister Tony Blair and members of Parliament publicly endorsed Williams's arguments.
Đáp lại, Thủ tướng Anh Tony Blair và các thành viên Nghị viện đã hết lời ca ngợi những lỹ lẽ của Venus.
Nothing yet, publicly.
Chưa công khai nói gì cả.
One is publicly owned and two are privately owned.
Một trong số đó là tư nhân, và hai thuộc sở hữu của chính phủ.
Rokia attended lycée in Mali while her father was stationed in Brussels and started performing publicly as a university student in Bamako.
Rokia đã tham dự lycée ở Mali trong khi cha cô làm việc tại Brussels và bắt đầu biểu diễn công khai như một sinh viên đại học ở Bamako.
Whether on the mountaintop or at the seashore, wherever crowds would gather, Jesus publicly preached Jehovah’s truths.
Bất cứ nơi nào có đông người tụ tập, dù là ở trên đỉnh núi hoặc ở bãi biển, Chúa Giê-su công khai rao giảng lẽ thật về Đức Giê-hô-va.
The lists of moderators for many sections of arXiv are publicly available, but moderators for most of the physics sections remain unlisted.
Danh sách các giám khảo cho nhiều lĩnh vực được liệt kê công khai nhưng các giám khảo cho hầu hết các lĩnh vực của vật lý vẫn không được công khai.
Your Google profile, including your name and profile photo, will show up publicly as a follower of a blog when you use the Followers gadget.
Hồ sơ trên Google, bao gồm tên và ảnh hồ sơ, sẽ hiển thị công khai với tư cách là người theo dõi của một blog khi bạn sử dụng tiện ích Người theo dõi.
Vietnam’s donors should communicate serious concern about Hanoi’s recent crackdown on rights defenders and bloggers, and publicly call for the unconditional release of Le Quoc Quan and other peaceful critics.
Các nhà tài trợ cần bày tỏ mối quan ngại nghiêm trọng về đợt đàn áp những người bảo vệ nhân quyền và blogger trong thời gian gần đây của chính quyền Hà Nội, và công khai kêu gọi phóng thích vô điều kiện Lê Quốc Quân và những người khác bị bắt vì phê phán chính phủ một cách ôn hòa.
It first started in the year 2004 as a way for Team Shanghai Alice to publicly distribute the trial version for their upcoming games to the fans well in advance of releasing them on the internet; in addition, the 2004 Reitaisai featured a total of 114 participating circles.
Nó lần đầu được tổ chức vào năm 2004 như là một cách để cho Team Shanghai Alice công bố phiên bản dùng thử của những tựa game sắp ra mắt cho fan trước khi phát hành chúng trên mạng; ngoài ra Reitaisai năm 2004 còn có 114 nhóm tham gia, và kể từ đó nhiều sản phẩm phái sinh của Touhou được tập hợp và bán ra tại đây.
She was hanged after being publicly humiliated in the Colonial Square (now Plaza Murillo), beaten and raped.
Cô bị treo cổ sau khi bị sỉ nhục công khai tại Quảng trường thuộc địa (nay là Plaza Murillo), bị đánh đập và hãm hiếp.
Vu's family's revolutionary credentials and his own elite background make him one of the most prominent people to have publicly questioned the rule of the Communist Party of Vietnam (CPV).
Vũ với bề dày uy tín cách mạng, cộng thêm thành tựu tinh hoa của bản thân khiến ông trở thành một trong những người nổi tiếng nhất chính thức công khai đặt vấn đề về vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam (ĐCSVN).
I mean, it's leading firms -- many of them are still publicly owned.
Tôi muốn nói , những công ty thống lĩnh, rất nhiều trong số họ là những công ti nhà nước
The 2012 British Academy of Film and Television (BAFTA) awards saw the game win two awards for Performer (Mark Hamill) and Action game, and receive nominations for: Artistic Achievement; Audio Achievement; Best Game; Design; Original Music; Story; and the publicly voted GAME Award of 2011.
Giải thưởng năm 2012 của Học viện Anh của Phim và Truyền hình (BAFTA) thấy trò chơi giành chiến thắng hai giải thưởng Performer (Mark Hamill) và Action và được đề cử cho: Artistic Achievement; Audio Achievement; Best Game; Design; Original Music; Story; và được công chúng bầu chọn là GAME Award of 2011 .
A study from 2012, which used publicly available data, criticized Black Duck Software for not publishing their methodology used in collecting statistics.
Một nghiên cứu từ năm 2012, sử dụng dữ liệu công khai có sẵn, chỉ trích Black Duck Software vì không xuất bản phương pháp luận của họ được sử dụng trong việc thu thập số liệu thống kê.
As captain of the national team Modise publicly rejected the proposals and made an outspoken attack on the committee: "We need sponsors but all the committee does is raise less important issues because they have failed to transform the sport."
Là đội trưởng của đội tuyển quốc gia Modise công khai bác bỏ các đề xuất và thực hiện một cuộc tấn công thẳng thắn lên ủy ban: "Chúng tôi cần các nhà tài trợ nhưng tất cả các ủy ban đều đưa ra những vấn đề ít quan trọng hơn vì họ không thể biến đổi môn thể thao."
The group debuted on April 8, 2012 with their title song "Mama", and Exo-M's first performance in China was publicly televised at the 12th Yinyue Fengyun Bang Awards.
Nhóm đã ra mắt vào ngày 8 tháng 4 năm 2012 với ca khúc chủ đề "MAMA" và buổi biểu diễn đầu tiên của EXO-M tại Trung Quốc đã được truyền hình công khai tại Lễ trao giải Yinyue Fengyun Bang lần thứ 12.
In 2013, movie director Kim Jho Kwang-soo and his partner Kim Seung-hwan became the first South Korean gay couple to publicly wed, although it was not a legally recognized marriage.
Năm 2013, đạo diễn phim Kim Jho Kwang-soo và bạn đời Kim Seung-hwan trở thành cặp đôi đồng tính nam đầu tiên của Hàn Quốc công khai kết hôn, mặc dù đó không phải là một cuộc hôn nhân được pháp luật công nhận.
They originally held the bodies of three men who had been publicly tortured and executed.
Lúc đầu ba cũi này chứa thi thể của ba người đàn ông đã bị tra tấn và hành quyết trước công chúng.
When Labor Leader Simon Crean was challenged by his predecessor Kim Beazley, Rudd did not publicly commit himself to either candidate.
Khi lãnh tụ phe đối lập Simon Crean bị người tiền nhiệm Kim Beazley thách thức vào tháng 6, Rudd không chịu công khai ủng hộ ai.
In 2006 Idemitsu Kosan became publicly traded on the Tokyo Stock Exchange after an initial public offering (IPO), raising 109.4 billion yen.
Năm 2006, Idemitsu Kosan trở thành công ty đại chúng tại sở giao dịch chứng khoán Tokyo sau khi phát hành cổ phiếu lần đầu (IPO) lên tới 109.4 tỷ yên.
It even appears that religious leaders who pray publicly for peace are not being heard.
Thậm chí có vẻ như không ai nghe khi những nhà lãnh đạo tôn giáo cầu nguyện giữa công chúng cho hòa bình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ publicly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.