Puerto Príncipe trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Puerto Príncipe trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Puerto Príncipe trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ Puerto Príncipe trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Port-au-Prince, port-au-prince. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Puerto Príncipe

Port-au-Prince

proper (Capital y ciudad más grande de Haití.)

Estoy allí con tres millones en las calles de Puerto Príncipe.
Và tôi ở đấy cùng với 3 triệu người trên những con đường ở Port-au-Prince.

port-au-prince

Estoy allí con tres millones en las calles de Puerto Príncipe.
Và tôi ở đấy cùng với 3 triệu người trên những con đường ở Port-au-Prince.

Xem thêm ví dụ

Estoy allí con tres millones en las calles de Puerto Príncipe.
Và tôi ở đấy cùng với 3 triệu người trên những con đường ở Port- au- Prince.
Las secuelas del terremoto plantearon dificultades, especialmente a los obispos de Haití, dice Prosner Colin, presidente de la Estaca Puerto Príncipe, Haití.
Prosner Colin, chủ tịch Giáo Khu Port-au-Prince Haiti, nói rằng hậu quả tàn phá của trận động đất tạo ra một thử thách, nhất là đối với các vị giám trợ ở Haiti.
El terremoto destruyó la capital Puerto Príncipe cobrando la vida de unas 320.000 personas, dejando sin casa alrededor de 1,2 millones de personas.
Trận động đất đã tàn phá thủ đô Port-au-Prince, cướp đi sinh mạng của 320,000 người, làm vô gia cư khoảng 1.2 triệu người.
El mapa de Puerto Príncipe a finales de 2009 no era todo lo que podría ser no tan bueno como el mapa de California.
Bản đồ của Port au- Prince ở phía cuối cùng của năm 2009 không đầy đủ các chi tiết, không được tốt như bản đồ của California.
Eso es 500 veces la potencia de 7,0 que afectó a Puerto Príncipe; 500 veces la potencia, no obstante, produjo menos de mil víctimas.
Đó là 500 lần lớn hơn trận động đất 7.0 độ ở Port-au-Prince -- mạnh gấp 500 lần, vậy mà chỉ dưới một ngàn thương vong.
Debido a la devastación urbana en Puerto Príncipe llegó un torrente de SMS: gente pidiendo ayuda, implorando asistencia, compartiendo información, ofreciendo apoyo, buscando a los seres queridos.
Bởi trước sự tàn phá thành phố Port-au-Prince là cả tràng tin nhắn SMS -- mọi người kêu cứu, van nài sự trợ giúp của chúng tôi, chia sẻ thông tin, cứu trợ, tìm kiếm người thân của họ.
Se calcula que más del noventa y dos por ciento de los residentes de Puerto Príncipe han perdido, como mínimo, a un ser querido en la catástrofe.
Ước tính, hơn 92% người dân của Port-au-Prince bị mất một người thân hoặc nhiều hơn.
La ciudad de Puerto Príncipe, la capital nacional, se encuentra en el fondo del golfo, lo mismo que las ciudades de Gonaïves, San Marcos, Miragoâne, y Jérémie.
Thành phố Port-au-Prince, thủ đô của Haiti nằm trên bờ vịnh này, cũng như các thành phố khác là Gonaïves, Saint-Marc, Miragoâne và Jérémie.
Al enterarse de su situación, un equipo de médicos Testigos salió de Puerto Príncipe a fin de atenderla y traerla a la capital para seguir el tratamiento.
Biết được tình cảnh của chị Wideline, một đội Nhân Chứng từ thủ đô Port-au-Prince đến điều trị cho chị và đưa về thủ đô để tiện chăm sóc.
Esta mañana, sin embargo, estoy muy complacido de anunciar tres templos nuevos que se construirán en las siguientes localidades: Abidján, Costa de Marfil; Puerto Príncipe, Haití y Bangkok, Tailandia.
Tuy nhiên, sáng hôm nay, tôi rất hân hạnh loan báo ba ngôi đền thờ mới sẽ được xây cất tại các địa điểm sau đây: Abidjan, Bờ Biển Ngà; Port-au-Prince, Haiti; và Bangkok, Thái Lan.
Misioneros y miembros de Haití plantan árboles en las montañas que se elevan por encima de la ciudad capital de Puerto Príncipe, la cual puede apreciarse en el fondo.
Những người truyền giáo và các tín hữu ở Haiti trồng cây ở vùng núi cao phía trên thủ phủ Port au Prince, có thể được nhìn thấy trong hậu cảnh.
Así que ahora tenemos de inmediato un mapa en tiempo real indicando dónde están los campos de refugiados pronto se volvió el mejor mapa para usar en trabajos de socorro en Puerto Príncipe.
Vậy, bây giờ chúng ta có, một bản đồ thực sự hiển thị vị trí những trại tị nạn, nhanh chóng trở thành bản đồ tốt nhất để dùng nếu bạn đang hoạt động từ thiện ở Port au- Prince.
Así que ahora tenemos de inmediato un mapa en tiempo real indicando dónde están los campos de refugiados pronto se volvió el mejor mapa para usar en trabajos de socorro en Puerto Príncipe.
Vậy, bây giờ chúng ta có, một bản đồ thực sự hiển thị vị trí những trại tị nạn, nhanh chóng trở thành bản đồ tốt nhất để dùng nếu bạn đang hoạt động từ thiện ở Port au-Prince.
El Aeropuerto Internacional Toussaint Louverture de Puerto Príncipe, que abrió en 1965 (como el Aeropuerto Internacional François Duvalier), está 10 km al norte de la ciudad y maneja exclusivamente los vuelos internacionales del país.
Sân bay quốc tế Toussaint Louverture (Aéroport International Toussaint Louverture), khai trương năm 1965 (với tên là Sân bay quốc tế François Duvalier), nằm 10 km về phía bắc thành phố.
Se formó en el Mar Caribe la mañana del 25 de agosto de 2008 alrededor de 415 km al sureste de Puerto Príncipe, Haití, y rápidamente se intensificó en una tormenta tropical esa misma tarde y en un huracán en las primeras horas del día 26 de agosto.
Nó hình thành sáng ngày 25 tháng 8 năm 2008, vào khoảng 260 dặm (420 km) về phía đông nam của Port-au-Prince, Haiti, mạnh lên nhanh chóng để trở thành một bão nhiệt đới chiều đó và thành một bão mạnh sớm sáng ngày 26 tháng 8.
En la Piazza Grande se encuentran la Porta Regia (Puerta Real), hecha por los campeoneses, y la más pequeña Porta dei Principi (Puerta de los Príncipes), decorada por un pupilo de Wiligelmo con relieves que describen la vida de San Geminiano.
Ở Piazza Grande, Porta Regia ("Cổng hoàng gia"), cũng do người xứ campione, và cổng ngắn hơn Porta dei Principi ("Cổng hoàng tử"), được trang trí bằng hình nổi mô tả các cảnh đời thánh Geminianus, do người học trò của Wiligelmus thực hiện.
Templo de Puerto Príncipe, Haití
Đền Thờ Port-au-Prince Haiti
Estoy allí con tres millones en las calles de Puerto Príncipe.
Và tôi ở đấy cùng với 3 triệu người trên những con đường ở Port-au-Prince.
Por todos lados en las calles de Puerto Príncipe aparecieron empresarios ofreciendo estaciones de recarga de teléfonos móviles.
Trên các khu phố trên khắp Port- au- Prince, các doanh nghiệp mọc lên cung cấp những trạm sạc điện thoại.
Recuerdo que estaba en el tejado del Ministerio de Justicia en el centro de Puerto Príncipe.
Tôi còn nhớ đã đứng trên mái nhà của Bộ Tư Pháp ở thành phố Port- au- Prince.
El epicentro del sismo fue justo fuera de la capital de Haití, Puerto Príncipe.
Tâm chấn của trận động đất nằm ngay bên ngoài thủ đô của Haiti là Port-au-Prince.
Las nueve capillas que se encuentran en Puerto Príncipe y sus cercanías prácticamente no sufrieron daños: otro milagro extraordinario.
Chín ngôi giáo đường ở bên trong và xung quanh thành phố Port-au-Prince hầu như không bị hư hại—một phép lạ phi thường khác.
" ¿Por qué medios son los europeos tan poderosos?; o ¿por qué, si pueden visitar fácilmente Asia y África para comerciar o conquistar, no pueden los asiáticos y africanos invadir sus costas, plantar colonias en sus puertos, y dar leyes a sus príncipes naturales?
" Tại sao những người Châu Âu lại mạnh mẽ; hoặc tại sao, vì họ có thể dễ dàng đến châu Á và châu Phi để buôn bán hoặc xâm lược, mà không phải là người châu Á và người châu Phi xâm chiếm lãnh thổ của họ, xây dựng thuộc địa ở các cảng của họ, và đưa ra luật pháp cho hoàng tử của họ?
A la mañana siguiente nos llevaron en auto hasta la sucursal de Haití, en Puerto Príncipe. El viaje tomó siete horas y media.
Sáng hôm sau, chúng tôi lái xe đến chi nhánh Haiti ở thành phố Port-au-Prince, chuyến đi dài bảy tiếng rưỡi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Puerto Príncipe trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.