pulcro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pulcro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pulcro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pulcro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sạch sẽ, sạch, đẹp, xinh đẹp, gọn gàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pulcro

sạch sẽ

(clean)

sạch

(clean)

đẹp

(nice)

xinh đẹp

(nice)

gọn gàng

(trim)

Xem thêm ví dụ

Los chicos dicen que se rumorea que es un tipo duro y muy pulcro.
Mấy anh lính nói họ nghe nói y là một con người cứng rắn vô cùng nguyên tắc.
Normalmente nos gusta invitar a la gente porque sabemos que el salón es atractivo y pulcro.
Thường thường, chúng ta sốt sắng mời người ta đến vì phòng họp trang nhã và sạch sẽ.
Al ver su pulcra apariencia, las hizo pasar.
Vừa khi thấy cách phục sức tươm tất của hai chị, ông mời họ vào.
En el pasado, el ambiente pulcro y ordenado de las escuelas de muchos países ayudaba a los estudiantes a cultivar buenos hábitos higiénicos.
Trong quá khứ, môi trường sạch sẽ và ngăn nắp ở trường học tại nhiều nước đã giúp học sinh vun trồng thói quen ăn ở hợp vệ sinh.
Es cierto que se trata de una cuestión de gustos, siempre y cuando se respete la norma bíblica de ser modestos, pulcros y limpios.
Đây là những vấn đề liên quan đến sở thích cá nhân miễn là làm theo những hướng dẫn của Kinh Thánh về tính khiêm tốn, tươm tất và sạch sẽ.
Pulcro, limpio y educado.
Gọn gàng, sạch sẽ và lịch sự.
El esquema le será más útil si presenta un aspecto pulcro y ordenado.
Một dàn bài ngắn gọn sẽ dễ dùng hơn.
Algunos tienen la imagen de misioneros de apariencia pulcra, de familias amorosas y de vecinos amigables que no fuman ni toman bebidas alcohólicas.
Chúng ta mang hình ảnh của những người truyền giáo gọn gàng, sáng sủa, gia đình thương yêu nhau, và những người láng giềng thân thiện không hút thuốc và không uống rượu.
(Risas) Esto... acababa de llegar a Barcelona por primera vez, y pensé... ya sabéis, volando toda la noche, miré arriba y pensé: ¡qué pulcro!
(Tràng cười) còn đây là khi tôi ghé Barcelona lần đầu tiên, bất chợt tôi nghĩ bạn biết đấy, bay cả đêm rồi, tôi ngước nhìn, và tự nhủ: ôi trời, đơn giản gọn nhẹ quá.
Lucía apuesto, pulcro y seguro —tal como debe ser la apariencia de un ex misionero.
Anh ấy trông hiền lành, trong sạch và tự tin—cũng giống như một người truyền giáo được giải nhiệm phải là như vậy.
Por eso quiero que mi casa se vea pulcra y que mi familia vaya bien arreglada.
Vì thế tôi muốn nhà cửa luôn sạch sẽ và gia đình trông tươm tất.
Parecía bastante pulcro.
Ông ấy trông có vẻ chỉnh tề.
Ofreció un testimonio ferviente y conmovedor de pie ante el púlpito con aspecto limpio y pulcro, vestido con una camisa blanca y una corbata.
Em ấy chia sẻ một chứng ngôn chân thành, đầy cảm động trong khi đứng tại bục giảng, em ấy trông sạch sẽ và gọn gàng trong chiếc áo sơ mi trắng và thắt cà vạt.
Después de todo, él era un ex misionero pulcro y serio, y ella no había estado activa.
Xét cho cùng, anh là một người truyền giáo giải nhiệm trở về nhà với tác phong trong sáng, còn chị thì không tích cực.
En él aparecen hombres y mujeres pulcros, de diversas razas y antecedentes, sonrientes y colaborando en armonía.
Họ thấy những người đàn ông và đàn bà diện mạo tốt đẹp thuộc nhiều chủng tộc và quá trình khác nhau, vui vẻ và hòa thuận làm việc với nhau.
Y encantador y muy pulcro.
Và duyên dáng và rất sạch sẽ.
¿Por qué debemos tener una apariencia pulcra?
Tại sao chúng ta nên quan tâm đến ngoại diện sạch sẽ?
Se espera que un misionero se vista de cierta manera y que proyecte una imagen pulcra que incluya un corte de cabello adecuado, una buena afeitada, una camisa blanca limpia, una corbata, un traje bien planchado y finalmente, un par de zapatos bien lustrados.
Một người truyền giáo được đòi hỏi phải ăn mặc theo một kiểu nhất định, cho thấy một diện mạo sạch sẽ gồm có tóc cắt gọn gàng, râu cạo sạch, mặc một cái áo sơ mi trắng tinh, thắt một cái cà vạt, và một bộ com-lê phẳng phiu—đến tận cả đôi giầy phải được đánh bóng.
Sean limpios, pulcros y ordenados.
Hãy thanh sạch, trang nhã, và gọn gàng.
Eso significa hacer lo que sus padres y sus líderes les han enseñado a hacer: escudriñar las Escrituras, orar por la mañana y por la noche, mantener una apariencia ordenada y pulcra, seguir un horario, establecer metas y lograrlas, ser honestos en sus tratos con los demás, cumplir las promesas y ser dignos del sacerdocio que poseen.
Điều này có nghĩa là làm theo những điều mà cha mẹ và những vị lãnh đạo của các em dạy các em phải làm—học thánh thư, cầu nguyện sáng và tối, chăm sóc diện mạo chỉnh tề, tuân theo một thời khóa biểu, đặt ra và đạt được các mục tiêu, lương thiện trong những sự giao tiếp của mình, giữ những lời cam kết, và sống xứng đáng với chức tư tế mà các em mang.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pulcro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.