puesta en marcha trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ puesta en marcha trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puesta en marcha trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ puesta en marcha trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bắt đầu, khởi động, sự khởi đầu, bước đầu, sự bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ puesta en marcha

bắt đầu

(initiation)

khởi động

(startup)

sự khởi đầu

(initiation)

bước đầu

(start)

sự bắt đầu

(initiation)

Xem thêm ví dụ

Nombre de evento: devuelve el nombre de evento que ha puesto en marcha el activador.
Tên sự kiện: Trả về tên sự kiện làm cho trình kích hoạt kích hoạt.
Su puesta en marcha tuvo un efecto muy positivo en la predicación del Reino en muchos países.
Việc ứng dụng chương trình này mang lại hiệu quả tích cực cho công việc rao giảng về Nước Trời trong nhiều xứ.
Se ha puesto en marcha el primer experimento.
Kinh nghiệm thu được qua các thử nghiệm đầu tiên.
He oído que Imseonju se ha puesto en marcha para proteger al príncipe.
Tôi nghe rằng lmseonju đã đi bảo vệ hoàng tử.
Otros prototipos tipo la puesta en marcha - " ¿Qué podría trabajar como? "
Một loại chiếc nguyên mẫu thực hiện — " Những gì có thể này làm việc như? "
Solo Jehová pudo haber puesto en marcha semejante ciclo.
Chỉ mình Đức Giê-hô-va mới có thể khởi động chu trình như thế.
Ejércitos de Orcos se han puesto en marcha.
Những quân đoàn Orc đang di chuyển.
Como resultado de la inquietud de la Primera Presidencia, ya se han puesto en marcha muchos planes y esfuerzos.
Để đáp ứng lời của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, nhiều kế hoạch và nỗ lực đã được thực hiện.
Dichos gobiernos, por su parte, aceleran la puesta en marcha de programas destinados a conseguir el apoyo del pueblo.
Về phần các chính phủ, họ thiết lập những chương trình nhằm động viên sự ủng hộ của quần chúng.
El juez Charles E. Forbes dona una cantidad estimable de dinero para la puesta en marcha de una biblioteca moderna.
Charles E. Forbes bỏ ra một số tiền lớn để xây dựng thư viện cho thị trấn.
Resulta consolador saber que Dios ha puesto en marcha una solución a largo plazo y permanente al problema del sufrimiento humano.
Thật an ủi khi biết rằng Thượng Đế đã tiến hành một giải pháp lâu dài để vĩnh viễn chấm dứt sự đau khổ của nhân loại.
Los tres dragaminas justo se habían puesto en marcha para apoyar la invasión a Port Moresby y aún se encontraban cerca de Tulagi.
Ngoài ra còn ba chiếc tàu quét mìn đang trên đường đến cảng Moresby nhưng vẫn còn gần Tulagi.
La emisión de los días de semana se extendió a tres horas en 2000, una hora y cuarto puesto en marcha en 2007.
Chương trình trong tuần mở rộng thời lượng tới ba tiếng vào năm 2000, và bốn tiếng vào năm 2007.
Una vez puesto en marcha éste, cada hombre joven deberá comenzar a trabajar en la sección que corresponda a su oficio actual en el sacerdocio.
Một khi chương trình mới được thi hành thì mỗi thiếu niên cần phải bắt đầu thi hành phần tương ứng với chức phẩm của chức tư tế hiện tại của mình.
A fin de satisfacer las necesidades de países como estos, los testigos de Jehová han puesto en marcha un programa de construcción rápida de Salones del Reino.
Để đáp ứng nhu cầu cho những nước như thế, Nhân Chứng Giê-hô-va đang thực hiện một chương trình đẩy mạnh việc xây dựng Phòng Nước Trời.
Sin embargo, poco después de esas declaraciones, él mismo habló con auténtica pasión sobre las medidas que se habían puesto en marcha para solucionar muchos de los problemas mundiales.
Tuy nhiên, ngay sau khi đưa ra lời phát biểu này, ông đã hăng say nói về những chiến lược hiện tại để sửa đổi nhiều vấn đề của thế giới.
Tales derechos fueron incorporados por dos empresas en 1916 para seguir con la puesta en marcha y la continuación de la investigación minera hasta 1918, dicho proyecto se reanudó después de la Segunda Guerra Mundial hasta la década de 1950.
Tuyên bố tổ chức thành hai công ty vào năm 1916 và công ty khai thác khoáng sản vẫn tiếp tục cho đến năm 1918 và mở cửa lại sau khi thế chiến thứ II, cho đến đầu những năm 1950.
El arreglo de Santana es una "versión de conducción y puesta en marcha" en un nuevo estilo de rock latino (atribuido a músicos como Carlos Santana), añadiendo guitarra eléctrica, órgano Hammond B-3 y un kit de batería de rock a la instrumentación y descartando la sección con trompetas de Tito Puente.
Án bản của Santana là "phiên bản phiêu hơn, bốc hơn" theo phong cách Latin rock với phần hòa âm của guitar điện, organ Hammond B-3, trống dàn cùng phần kèn từ ấn bản của Puente.
Eh, parece que se han puesto los motores en marcha.
Này, có vẻ động cơ sửa được rồi.
La sinterización selectiva por láser fue desarrollada y patentada por el Carl Deckard y el asesor académico, Joe Beaman en la Universidad de Texas en Austin a mediados de la década de 1980, bajo el patrocinio de la agencia gubernamental DARPA. Deckard y Beaman participaron en la puesta en marcha de la empresa start up DTM, establecida para diseñar y construir las máquinas SLS.
Chọn lọc laser thiêu kết (SLS) đã được phát triển và cấp bằng sáng chế của Tiến sĩ Carl Deckard và cố vấn học thuật, Tiến sĩ Joe Beaman tại Đại học Texas ở Austin vào giữa những năm 1980, dưới sự bảo trợ của DARPA. Deckard và Beaman đã tham gia vào việc thành lập công ty khởi nghiệp DTM, được thành lập để thiết kế và xây dựng các máy SLS.
Pero temo que esta Búsqueda haya puesto en marcha fuerzas que aún no comprendemos.
Ta sợ chuyến đi này bị ảnh hưởng bởi sức mạng mà ta không đoán nổi.
Es como si se detuviera y permitiera que todo lo que había puesto en marcha siguiera su curso.
Điều này như thể là Ngài đã ngừng lại và để cho những gì Ngài làm ra được tiến hành và kết thúc theo thời điểm của nó.
Lo he puesto en marcha, así que mejor lo muevo para mantenerlo a salvo.
Ta đặt nó lên trên xe, để có thể chở nó an toàn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puesta en marcha trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.