puente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ puente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ puente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cầu, cái cầu, 橋, Cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ puente

cầu

noun (construcción que permite salvar obstáculos físicos)

Un puente ferroviario está ya en construcción sobre el río.
Một chiếc cầu đường sắt đang được xây dựng trên sông.

cái cầu

noun

Que nadie se acerque por el puente giratorio.
Bảo đảm rằng không có ai tới cái cầu treo đó.

noun

Cầu

Un puente ferroviario está ya en construcción sobre el río.
Một chiếc cầu đường sắt đang được xây dựng trên sông.

Xem thêm ví dụ

Este concepto también es llamado puente de impedancia.
Khung này cũng được gọi là cầu môn.
Puente a Almirante Kirk.
Đài Chỉ huy gọi Đô đốc Kirk.
Hay un puente de vidrio que pueden crusar que esta suspendido en el espacio.
Đây là chiếc cầu thủy tinh mà các bạn có thể đi qua nó lơ lửng trong không gian.
El salto base es el paracaidismo desde objetos fijos, como edificios, antenas, puentes o la tierra... o sea, montañas, acantilados...
BASE jumping là nhảy từ trên những vật thể cố định như là từ các tòa nhà, tháp ăn- ten, trên cầu và từ những khu đồi núi.
Es el tercer puente más antiguo de la capital francesa, después del Pont Neuf y el Pont Marie.
Đây là cây cầu lâu đời thứ ba của thành phố Paris sau pont Neuf và cầu Marie.
Es el puente sobre el rio Drina, es el tema de una novela de Ivo Andrić, y habla de cómo, en esa parte agitada de Europa y de los Balcanes, se han construido una gran cantidad de muros a lo largo del tiempo.
Cây cầu bắt qua sông Drina, là nguồn cảm hứng cho cuốn tiểu thuyết của Ivo Andric, và quyển sách nói về cách, vài khu vực có phần phức tạp của Châu Âu và Balkans, trong thời gian xây dựng những bức tường.
El puente María Pía está constituido por un doble arco que sostiene la vía única de ferrocarril por medio de pilares que refuerzan todo el puente.
Ponte Maria Pia là một vòng cung khớp đôi đỡ một đường sắt đơn qua các cột tăng cường cho toàn bộ cây cầu.
No creo en puentes de razonamiento ni en ninguna forma de extrapolación en asuntos religiosos. ...
Tôi không tin vào những cây cầu lý do hay, quả thực, các phép ngoại suy trong các vấn đề tôn giáo....
En su estado actual, el puente se extiende desde Dawes Point, en la margen sur de la bahía, hasta Milsons Point, en la margen norte, ¡exactamente donde se sugirió por primera vez!
Ngày nay, cây cầu này vươn dài từ Dawes Point ở phía nam hải cảng tới Milsons Point ở bên bờ phía bắc—ngay đúng vị trí được đề ra từ lúc đầu!
En la India, hacemos que las higueras formen auténticos puentes-vivientes.
Ở Ấn độ, chúng ta trồng những cây sung để tạo ra những cây cầu.
Escuche cuando le digo que se necesitarían ocho horas para hacerle daño a ese puente.
Theo tôi thấy người ta sẽ phải cần tám tiếng để hoàn thành nghiêm chỉnh việc gài mìn trên cây cầu đó.
Hay un puente levadizo de hormigón y un túnel que conectan los dos lados.
Có bốn cây cầu và một đường hầm nối hai bờ với nhau.
Es para un puente correctivo de la boca de uno de sus pacientes,
Để làm răng giả cho bệnh nhân của mình,
Bueno, si el pH más alto de las células es cerca de siete, esos puentes de hidrógeno no podrían existir.
Nhưng pH cao nhất trong tế bào là khoảng pH7, nên những liên kết hydro đó không thể tồn tại được.
Hay un perro en el puente.
Trên cây cầu có một con chó.
14 de agosto: en Génova (Italia) se derrumba el puente Morandi causando la muerte de 43 personas.
14 tháng 8: Một phần của cầu Ponte Morandi thuộc tuyến đường cao ốc ở Genova, Ý, bị sụp đổ, làm chết ít nhất 39 người.
Cuando los tres vehículos entramos en un puente, nuestros refuerzos repentinamente se detuvieron frente al coche naranja bloqueándolo y nosotros nos detuvimos detrás para cerrarles el paso.
Sau khi ba chiếc xe của chúng tôi chạy lên một cây cầu, thì hai người tăng viện của chúng tôi đột nhiên dừng lại ngang trên cầu ở phía trước chiếc xe màu cam và chúng tôi đậu sau nó, bao vây những kẻ tình nghi.
Cuando camina por el puente peatonal, inmediatamente vuelvo a mirar abajo, a la fina capa de hielo otra vez.
Khi nàng bước lên bậc ở chân cầu, tôi ngay lập tức nhìn xuống lớp băng mỏng mảnh.
Por favor, preséntate en el puente.
Vui lòng có mặt ở đài chỉ huy.
Si no hubiese volado el puente, ¿me habría hablado a mi?
Nếu tôi không cho nổ tung cây cầu, anh chịu nói chuyện với tôi sao?
Uds. son los que podría llamar "curiosos en el puente".
Tôi gọi đó là "cây cầu tò mò".
El estrecho tiene 8 km de anchura en su punto más estrecho, donde es cruzado por el puente de Mackinac.
Eo Mackinac rộng chừng 5 dặm (8 cây số) ở khu vực hẹp nhất của nó, nơi cầu Mackinac được xây dựng.
Pero en la versión del puente, la respuesta emocional es mucho más fuerte.
Trong trường hợp "cây cầu", phản ứng cảm xúc mạnh mẽ hơn.
Las súplicas se hicieron más intensas y, a pesar de lo que el Espíritu me había indicado, cedí a la presión del grupo y les dije que iríamos al puente, pero solo si teníamos mucho cuidado.
Những lời nài nỉ trở nên tha thiết hơn, và bất kể điều mà Thánh Linh đã cho tôi biết, tôi chịu thua trước áp lực của bạn bè và bảo họ rằng chúng tôi sẽ đi tới cây cầu đó với điều kiện là chúng tôi phải rất cẩn thận.
Parece que hay una serie de callejones y puentes cerca de ahi.
Hình như có nhiều đường nhánh và hẻm gần đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.