punción trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ punción trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ punción trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ punción trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vết châm, đâm, lỗ thủng, sự chọc, sự chích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ punción

vết châm

đâm

(stab)

lỗ thủng

(perforation)

sự chọc

(pricking)

sự chích

(puncture)

Xem thêm ví dụ

La punción lumbar nos dirá que clase de infección tiene.
Chọc dò tủy sống có thể cho chúng tôi biết anh bị loại nhiễm trùng nào.
Hagan una punción lumbar.
Chọc dò tủy sống
No hice punción lumbar.
Đâu có làm chọc dò tủy sống.
Heridas de punción, estrangulación.
Vết thương Stab, nghẹt thở.
Kutner está haciendo una punción lumbar, así que debo concentrarme.
Kutner đang làm LP nên giờ tôi phải tập trung.
La punción lumbar y la RCP descartaron polio y virus del Nilo Occidental.
Tủy đồ và khuếch đại gen đã loại trừ bại liệt và virus West Nile.
Haz una punción lumbar.
Cho thực hiện LP đi.
Quizá es un tumor o una infección que no detectó la punción lumbar.
Hoặc là khối u hoặc viêm nhiễm mà phương pháp chọc dò tủy sống không phát hiện được.
Es hora de la punción lumbar.
Đến giờ chọc dò tủy sống đây.
Y estos son solo 2 de los procedimientos que he encontrado, que involucran alguna punción en un tejido.
Và đây chỉ là vài trong số những quy trình mà tôi tìm được có sự liên quan của bước chích mô.
Bien... ¿el hecho de que arruinó su punción lumbar no tiene nada que ver?
Phải, việc anh chọc dò tủy sống một cách nham nhở chả có liên quan gì cả.
Tampoco se puede una punción lumbar.
Ta cũng không thể chọc dò tủy sống.
Las colas y selladores de fibrina pueden taponar las punciones o cubrir amplias zonas de tejidos sangrantes.
Chất keo bằng fibrin và xi có thể nút kín miệng vết thương hay lấp đi phần lớn mô đang chảy máu.
Haz una punción lumbar.
Chọc dò tủy sống.
Pide una resonancia magnética y una punción lumbar.
Chụp cộng hưởng từ và lấy mẫu tủy.
Necesitamos hacer una punción lumbar para obtener algo de fluido de su médula para que podamos examinarlo.
Chúng tôi cần chọc dò tủy sống để lấy một chút dịch từ cột sống cậu ấy và đem xét nghiệm.
Y así, tan rápido, a Bob le hacemos una sola punción, con anestesia local, y en calidad de paciente no ingresado.
Và thế là, thật nhanh chóng, anh bạn Bob chỉ cần tiêm một mũi gây tê cục bộ, và không cần ở lại bệnh viện qua đêm.
No debería de moverse luego de la punción lumbar.
Cậu ta không nên di chuyển sau khi chọc dò sống lưng.
El análisis de sangre y la punción lumbar dieron bien.
Xét nghiệm máu và chọc dò tủy sống không thấy gì.
Foreman, haz una punción lumbar y que Cameron siga la teoría del pipi-fiesta.
chọc dò tủy sống và để Cameron làm việc với cái giả thuyết tiệc-bô đó.
¿Cómo mantener la punta en su lugar hasta terminar la punción?
Làm sao bạn có thể giữ đầu nhọn đó ở đúng vị trí đến lúc đâm qua?
¿Y si en el preciso momento de la punción uno pudiera tirar de la broca hacia atrás, oponiendo, en realidad, a la aceleración?
Nhưng nếu ngay tại giây phút đó, bạn có thể kéo mũi khoan về, chống lại sự gia tốc về phía trước thì sao?
Necesitamos hacer una punción lumbar.
Cần phải chọc dò tủy sống.
La punción lumbar dio negativa para encefalitis.
Chọc dò tủy sống âm tính với viêm não.
¿Con viales, no con punciones?
Anh đang nói về mấy cái lọ chứ ko phải là ống nghiệm?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ punción trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.