puntapié trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ puntapié trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puntapié trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ puntapié trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đá, Cước, cú đá, cái đá, đá hậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ puntapié

đá

(boot)

Cước

(kick)

cú đá

(kick)

cái đá

(kick)

đá hậu

(kick)

Xem thêm ví dụ

Contestó: “Si te detienes a dar un puntapié a todos los perros que te ladran, nunca llegarás muy lejos”.
Ông trả lời: “Nếu bạn ngừng lại để đá mỗi con chó sủa mình thì bạn chẳng bao giờ đi xa được mấy”.
A la salida, hice un esfuerzo desesperado por librarme, pero sólo pude soltar una pierna con la cual di un puntapié a uno de los hombres, que cayó en los escalones de la entrada.
Tôi liều mạng chống cự, khi tôi bị lôi ra, để tự thoát, nhưng chi có một chân được thoát ra và tôi đã đá một người bằng chân đó, và người ấy ngã xuống ngưỡng cửa.
Si no lo siento bien, le doy un puntapié y le echo fuera de la cama.
Nếu tôi cảm thấy không thích, tôi sẽ đá anh ta ra khỏi giường.
Algunos de ellos recibieron puñetazos y puntapiés mientras predicaban en la capital.
Những người chống đối đấm và đá một số Nhân Chứng khi họ đang rao giảng ở Mát-xcơ-va.
¡ Un lacayo me dio un puntapié en el culo!
Ta, một quý tộc, bị đá vào mông bởi một thằng hầu.
Tienes aún una hora hasta el puntapié inicial.
Anh vẫn còn 1 giờ trước khi bóng lăn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puntapié trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.