puma trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ puma trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puma trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ puma trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là báo sư tử, Báo sư tử, Báo sư tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ puma

báo sư tử

noun (Especie de felino (Puma concolor) de color rojizo con las orejas y la cola negra.)

Báo sư tử

noun (felino americano)

Báo sư tử

Xem thêm ví dụ

Si se encuentra con un puma, no corra; esto puede estimular su instinto de caza.
Nếu bạn giáp mặt với sư tử núi, không được bỏ chạy; điều này có thể đánh thức bản năng săn đuổi mồi của chúng.
El fabricante de la ropa es la firma alemana Puma.
Nhà cung cấp trang phục là tập đoàn Puma AG.
Bourdon lleva zapatos de carreras Puma para tener un mejor sentir de los pedales del tambor; él dice que le da un mejor control de los pedales.
Bourdon đi giày đua xe hiệu Puma để có cảm giác tốt hơn với miếng đệm chân; anh nói nó giúp anh có cảm giác điều khiển miếng đệm tốt hơn.
Hay un puma por aquí y quiero que se suba.
Tôi nghĩ có một con sư tử núi ở quanh đây và tôi muốn Sơ ở trên đó.
En mi opinión, la evidencia mas significativa que tenemos en este rompecabezas, sobre los astronautas ancestrales es Puma Punku, en los altiplanos de Bolivia
Theo ý kiến của tôi, mẫu vật đáng kể nhất mà chúng ta có trong toàn bộ bức tranh ghép về phi hành gia cổ đại chính là Puma Punku trên cao nguyên Bolivia.
Consultado el 28 de noviembre de 2016. «Burnley sign new Puma kit deal».
Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2016. ^ “Burnley sign new Puma kit deal”.
Los estudios han indicado que el puma y el jaguarundi se encuentran estrechamente relacionados con los modernos guepardos de África y Asia occidental, pero la relación no se ha resuelto.
Các nghiên cứu cũng chỉ ra rằng báo sư tử và mèo cây châu Mỹ là các họ hàng gần gũi nhất của báo săn (Acinonyx jubatus) ngày nay ở châu Phi và miền tây châu Á, nhưng mối quan hệ cụ thể thì vẫn chưa dung giải được.
Puma Punku es un campo de ruinas de piedra que emociona y estimula a la imaginación de los defensores de la teoría de los astronautas ancestrales
Puma Punku, là một hiện trường các phế tích bằng đá làm rùng mình cũng như kích thích trí tưởng tượng của các nhà lý luận giả thuyết người ngoài trái đất cổ đại.
Sólo bajo la dirección de su hijo Armin Dassler PUMA llegó a ser la empresa mundialmente conocida que es hoy.
Dưới sự chỉ dẫn của con trai ông, Armin Dassler, công ty này mới được biết đến trên toàn thế giới như ngày nay.
El Redbone Coonhound (Cazador de mapaches rojo) es una raza estadounidense de perros de caza de tipo sabueso muy utilizado en la caza del oso, mapache o puma.
Chó săn gấu Redbone là một giống chó có nguồn gốc từ Hoa Kỳ được sử dụng để săn bắn gấu trúc, nai, gấu và báo sư tử.
Pero si vemos compañías como PUMA
Nhưng nếu chúng ta nhìn vào những công ty như PUMA
Muy poco después en 1953 se empieza a fabricar las motocicletas Puma.
Vào năm 1954, KTM bắt đầu sản xuất xe moto.
Esto es lo que hacías con El Puma, ¿cierto?
Đây là thứ của Puma?
Los bloques en Puma Punku poseen cortes tan precisos que se encajan perfectamente como piezas de un rompecabezas
Những khối đá ở Puma Punku, được cắt xẻ quá tinh xảo, được ghép nối quá hoàn hảo, giống như những mảnh ghép của một bức tranh ghép công phu.
Según un reciente estudio de genomas de félidos, el ancestro común de los actuales Leopardus, Lynx, Puma, Prionailurus, y otros linajes Felinae emigró a través del puente del Estrecho de Bering hacia América, aproximadamente hace 8 a 8,5 millones de años atrás.
Theo nghiên cứu năm 2006 về bộ gen của họ Felidae thì tổ tiên của các loài thuộc các chi Leopardus, Lynx, Puma, Prionailurus và Felis đã di cư qua cầu đất liền Bering vào châu Mỹ khoảng 8-8,5 triệu năm trước.
En 2006, Epervier estaba compuesto por 1.000 hombres, aviones caza Mirage F-1, helicópteros Puma, y aviones de transporte y reconocimiento.
Năm 2006, Epervier có 1000 người, các chiến đấu cơ Mirage F-1, máy bay phản lực Puma.
Los principales arqueólogos dicen que Puma Punku fue construída por los indios aimara
Các nhà khảo cổ học chính thống nói rằng...
Consultado el 28 de noviembre de 2016. «PUMA and Arsenal announce partnership».
Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2016. ^ “PUMA and Arsenal announce partnership”.
Inicialmente denominó a su empresa como "Ruda" (Rudolf Dassler) pero posteriormente cambió el nombre al que continúa siendo actualmente, PUMA.
Lúc đầu công ty mới được gọi là "Ruda" (Rudolf Dassler), nhưng không lâu sau đó được đổi như tên hiện tại PUMA.
Tan salvaje como un puma
Hoang dã như một con báo
El puma ruge insultos y es valiente.
Con báo gầm lời xúc phạm một cách can đảm.
Mientras las pirámides de Giza son una gran realización comparadas a Puma Punku, las pirámides son un juego de niños.
Trong khi các Kim Tự Tháp ở Gizah, được coi là thành tựu đáng kinh ngạc, nhưng nếu so với Puma Punku, thì các Kim Tự Tháp chỉ là trò trẻ con.
Lo que es realmente sorprendente y porque los adeptos a la teoría de los astronautas ancestrales son tan atraídos por Puma Punku y Tiahuanaco es por la calidad de los trabajos en piedra y el inmenso tamaño de esos bloques
Điều gây kinh ngạc thực sự... và cũng là lý do khiến các nhà lý luận giả thuyết phi hành gia cổ đại chú ý tới Puma Punku và Tiwanaku chính là chất lượng làm đá và kích thước khổng lồ của chúng.
Galloway tiene la pista del puma.
Galloway có dấu vết về con báo.
Vigila como el halcón, se paciente como el castor... valiente como el puma, así tendrá un buen ejemplo.
Mắt sáng như chim ưng, kiên trì như hải ly, dũng cảm như báo, nó phải học hỏi những điều đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puma trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.