pungiglione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pungiglione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pungiglione trong Tiếng Ý.

Từ pungiglione trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngòi, ngòi chích, ngòi nọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pungiglione

ngòi

noun

ngòi chích

noun

ngòi nọc

noun

Xem thêm ví dụ

Ma quando un'ape punge, il pungiglione le viene letteralmente strappato dal petto e muore.
Nhưng khi một con ong đốt, vòi chích của chúng sẽ rời ra khỏi cơ thể và chúng sẽ chết.
8 Ma vi è una arisurrezione, e perciò la tomba non ha la vittoria, e il pungiglione della bmorte è annullato in Cristo.
8 Nhưng có asự phục sinh, vì thế mà mồ mả không còn sự đắc thắng được nữa, và nọc của bsự chết đã bị nuốt mất trong Đấng Ky Tô.
Morte, dov’è il tuo pungiglione?” — 1 Corinti 15:55.
Hỡi sự chết, cái nọc của mầy ở đâu?”—1 Cô-rinh-tô 15:55.
Rimuove il pungiglione della morte, non eliminando del tutto le sofferenze, ma facendoci essere diversi da quelli che non hanno nessuna speranza per il futuro.
Hy vọng ấy làm dịu đi niềm đau của sự chết—dù không hoàn toàn xóa đi nỗi đau buồn nhưng cho thấy chúng ta khác với những người không có hy vọng về tương lai.
“Il pungiglione che produce la morte è il peccato”, spiega 1 Corinti 15:56.
Theo 1 Cô-rinh-tô 15:56, “cái nọc sự chết là tội-lỗi”.
(Rivelazione 8:7-12) I pungiglioni delle locuste cominciarono a farsi veramente sentire!
Vết chích của đàn châu chấu thật sự bắt đầu thấm đau!
Il suo nome significa " pungiglione ".
Tên ông làm tôi tò mò đấy.
Quel pungiglione che avete estratto, l'ho già visto una volta su Krypton.
Dấu vết mà anh tìm được, tôi đã thấy nó khi còn ở Krypton.
Morte, dov’è il tuo pungiglione?”
Hỡi sự chết, cái nọc của mầy ở đâu?”
Tolse il pungiglione alla morte e rese momentaneo il dolore della tomba (vedere 1 Corinzi 15:54–55).
Ngài lấy cái nọc ra khỏi sự chết và làm cho nỗi buồn về sự chết thành tạm thời (xin xem 1 Cô Rinh Tô 15:54–55).
Quella cosa del pungiglione l'hai imparata davvero nei boy scout?
Anh thật sự học được cái vụ hút nọc ong đó từ Hội Nam Hướng Đạo hả?
(Isaia 25:8; Osea 13:14) Il pungiglione che produce la morte è il peccato, e la potenza del peccato era la Legge, che condannava a morte i peccatori.
(Ê-sai 25:8; Ô-sê 13:14) Cái nọc gây ra sự chết là tội lỗi, và sức mạnh của tội lỗi là Luật Pháp. Luật Pháp lên án những người có tội phải chết.
Dobbiamo togliere il pungiglione.
Chúng ta sẽ lấy nọc ong ra.
Quei risuscitati potranno allora dire con gioia: “Dove sono i tuoi pungiglioni, o Morte?
Khi ấy họ sẽ có thể vui sướng mà nói: “Hỡi sự chết, tai-vạ mầy ở đâu?
Nel momento stesso in cui lei sentì il pungiglione, si lasciò andare sul letto e si addormentò profondamente.
Ngay khi cảm nhận được vết đốt, nàng đã chìm vào một giấc ngủ sâu.
C'è un meccanismo a orologeria, e inchiodato alla molla che lo alimenta c'è uno spirito maligno con un veleno soporifero nel pungiglione.
Chính xác như đồng hồ... và nó được yểm một linh hồn xấu xa... với chất gây mê ở ngòi.
Il pungiglione che produce la morte è il peccato, ma la potenza del peccato è la Legge.
Cái nọc sự chết là tội-lỗi, sức-mạnh tội-lỗi là luật-pháp.
+ 56 Il pungiglione che dà la morte è il peccato,+ e la forza del peccato è la Legge.
+ 56 Nọc độc gây ra cái chết là tội lỗi,+ và sức mạnh của tội lỗi là Luật pháp.
Dacia, sei una farfalla col pungiglione di una vespa.
Dacia, cô là con bướm có đuôi ong.
“Morte, dov’è il tuo pungiglione?”
“Hỡi sự chết, cái nọc của mầy ở đâu?”
In questo fine settimana di Pasqua, dieci anni dopo la morte del padre, sentono fortemente la sua mancanza, ma il pungiglione della sua morte è annullato in Cristo.41 Sanno che grazie all’inestimabile dono del Salvatore possono essere di nuovo con il loro padre terreno e il Padre celeste.
Vào tuần lễ Phục Sinh này, 10 năm kể từ khi cha của họ qua đời, họ nhớ ông rất nhiều, nhưng nọc của sự chết đã “bị nuốt mất trong Đấng Ky Tô”41 Họ biết rằng nhờ vào ân tứ không kể xiết của Đấng Cứu Rỗi, họ có thể được gặp lại người cha trần thế của họ và Cha Thiên Thượng của họ lần nữa.
+ 10 E avevano code con pungiglioni come gli scorpioni, e il potere* di colpire gli uomini per cinque mesi+ stava nelle loro code.
+ 10 Chúng cũng có đuôi chứa nọc độc như bò cạp; đuôi chúng có quyền hành hại những người ấy trong 5 tháng.
Ha una corazza molto spessa e dei pungiglioni sopra la testa.
Nó có một báng súng gấp và có một tay cầm phía trên nòng súng.
“Dove sono i tuoi pungiglioni, o Morte?”
“Hỡi sự chết, các nọc độc của ngươi đâu?”
Beh, e'piu'un pungiglione, in realta'.
Chà, ý tôi là, nó như ong đốt thôi, thật đấy.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pungiglione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.