punkt widokowy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ punkt widokowy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ punkt widokowy trong Tiếng Ba Lan.

Từ punkt widokowy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tầm nhìn, phong cảnh, xem xét, cảnh vật, cảnh đẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ punkt widokowy

tầm nhìn

phong cảnh

xem xét

(overlook)

cảnh vật

cảnh đẹp

(beauty spot)

Xem thêm ví dụ

Z jednej strony terenu przyświątynnego znajdowało się kilka punktów widokowych, zatem poszłyśmy w tamtym kierunku.
Khuôn viên đền thờ có hai chỗ đứng quan sát ở một bên nên chúng tôi đi bộ đến đó.
Dahl, znajdź dobry punkt widokowy.
Dahl, tôi thấy một chỗ bắn tỉa cho cô.
Ponad 100 słupów zapewnia punkty widokowe dla ukrytych kamer.
Có trên 100 cây nọc để làm điểm neo cho mấy cái máy quay bí mật này.
Dahl, znajdź dobry punkt widokowy.
Dahl, tôi đã tìm được một cái tổ nhỏ đáng yêu cho cô.
Ma natomiast długie nogi, które zapewniają dobry punkt widokowy.
Thay vào đó, nó có hai đôi chân dài càng giúp thêm có lợi thế.
Punkt widokowy na skoczni.
Định vị trên khe ngắm.
Pewna rodzina robiła sobie zdjęcia w punkcie widokowym na północnym brzegu Wielkiego Kanionu.
Một gia đình nọ đang chụp hình tại một cảnh đẹp của North Rim thuộc Grand Canyon.
Świątynia San Diego stoi w pobliżu ruchliwej autostrady, więc kiedy stoisz w punkcie widokowym, patrzysz z góry właśnie na autostradę.
Vì Đền Thờ San Diego nằm cạnh một xa lộ náo nhiệt đông đúc nên khi đứng ở chỗ quan sát, ta thật sự nhìn xuống xa lộ.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ punkt widokowy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.