purpura trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ purpura trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ purpura trong Tiếng Anh.

Từ purpura trong Tiếng Anh có các nghĩa là ban xuất huyết, Ban xuất huyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ purpura

ban xuất huyết

noun

Ban xuất huyết

noun (Human disease)

Xem thêm ví dụ

More severe side effects include bleeding and thrombotic thrombocytopenic purpura.
Tác dụng phụ nghiêm trọng hơn có thể có như chảy máu và xuất huyết giảm tiểu cầu thrombocytopenic.
The diagnosis is made upon blood tests to confirm not only hemolytic anemia and immune thrombocytopenic purpura, but also a positive direct antiglobulin test (DAT) and an absence of any known underlying cause.
Việc chẩn đoán được thực hiện khi xét nghiệm máu để xác nhận không chỉ thiếu máu tán huyết và ban xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch, mà còn là một xét nghiệm kháng nguyên trực tiếp dương tính (DAT).
Symptoms of the disease are conjunctivitis, purpura, petechiae and occasionally sepsis.
Các triệu chứng của bệnh là viêm kết mạc, purpura, petechia và đôi khi nhiễm trùng.
Thrombotic thrombocytopenic purpura?
Ban xuất huyết giảm tiểu cầu do huyết khối ( TTP )?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ purpura trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.