purport trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ purport trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ purport trong Tiếng Anh.
Từ purport trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghĩa, có nội dung là, có ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ purport
nghĩanoun |
có nội dung làverb |
có ýverb |
Xem thêm ví dụ
David Cavanagh said that most of OK Computer's purported mainstream influence more likely stemmed from the ballads on The Bends. David Cavanagh nhận xét rằng những ảnh hưởng chính yếu của OK Computer đã được bắt nguồn từ những giai điệu ballad trong The Bends. |
On March 24, 2009, Yale sued Pierre Konowaloff, Morozov's purported great-grandson, to maintain the university's title to the work. Vào ngày 24 tháng 3 năm 2009, Yale đã kiện Pierre Konowaloff, chắt trai của Morozov, để duy trì quyền sở hữu của trường đại học cho tác phẩm. |
There are few authentic contemporary inscriptions for Lugal-Anne-Mundu's reign; he is known mainly from a much later text, purporting to be copied from one of his inscriptions. Có vài bảng chữ khắc đương đại đích thực về triều đại của Lugal-Anne-Mundu; ông còn được biết đến chủ yếu từ một văn bản sau này, có nội dung được sao chép từ một trong những bảng chữ khắc của mình. |
In 2013 the purported author of the letter surfaced in Beijing. Vào năm 2013, tác giả của những bức thư này xuất hiện ở Bắc Kinh. |
And the actions that are advocated are not even purported to solve the problem, merely to postpone it by a little. Và các hành động được cổ vũ không hề có ý nghĩa trong việc giải quyết vấn đề, mà chỉ kéo dài nó thêm chút ít. |
It is among the largest purported lion species or subspecies to have existed; its body length is estimated to have been 1.6–2.5 m (5.2–8.2 ft), while its weight has been estimated at 235–523 kg (518–1,153 pounds) for males and 175–365 kg (386–805 pounds) for females. Đây là một trong những loài sư tử hoặc phân loài có mục đích lớn nhất đã tồn tại; Chiều dài cơ thể của nó được ước tính là 1,6 .2,5 m (5,22,2 ft), trong khi trọng lượng của nó được ước tính là 235 Phản523 kg (518 Cách1,153 pounds) đối với con đực và 175 cách365 kg (386 Thay805 bảng Anh) cho nữ giới. |
Large-scale popularization of the story came about in 1979 when the author Charles Berlitz, who had written a best selling book on the Bermuda Triangle, and his co-author, ufologist William L. Moore, published The Philadelphia Experiment: Project Invisibility, which purported to be a factual account. Sự truyền bá quy mô lớn của câu chuyện này xảy ra vào năm 1979 khi tác giả Charles Berlitz, người đã viết một cuốn sách bán chạy nhất về Tam giác Bermuda, và đồng tác giả của ông, nhà nghiên cứu UFO William L. Moore, xuất bản cuốn The Philadelphia Experiment: Project Invisibility, từng được coi là một tài liệu chân thực. |
Screenshots of a Windows build which purported to be Threshold were leaked in July 2014, showing the previously presented Start menu and windowed Windows Store apps followed by a further screenshot in September 2014 of a build identifying itself as "Windows Technical Preview", numbered 9834, showing a new virtual desktop system, a notification center, and a new File Explorer icon. Ảnh chụp màn hình của một bản build Windows có vẻ như là Threshold đã bị "rò rỉ" vào tháng 7 năm 2014, hiển thị menu Start và cửa sổ các app Windows Store được hiển thị trước đó và tiếp theo là một ảnh chụp màn hình vào tháng 9 năm 2014 của bản build nhận diện là "Windows Technical Preview" hiển thị một hệ thống desktop ảo mới, một trung tâm thông báo (Notification Center), và một biểu tượng File Explorer mới. |
In August 1939, Schleswig-Holstein conducted what was purported to be a ceremonial tour of the Baltic to commemorate the sinking of the light cruiser SMS Magdeburg in August 1914. Vào tháng 8 năm 1939, Schleswig-Holstein thực hiện chuyến đi đến biển Baltic trong danh nghĩa kỷ niệm việc tàu tuần dương hạng nhẹ SMS Magdeburg bị chìm vào tháng 8 năm 1914. |
They also concluded that pykrete lived up to its purported properties of being bullet-proof, stronger than ice and taking longer to melt than ice. Họ cũng kết luận rằng pykrete có thể chống đạn, mạnh hơn băng và mất nhiều thời gian để tan chảy hơn băng. |
Examples: A college student purporting to be a qualified lawyer, an unlicensed plumber claims to be licensed Ví dụ: Sinh viên đại học ngụ ý mình là luật sư đủ năng lực chuyên môn, thợ sửa ống nước không có giấy phép tuyên bố là đã được cấp phép |
The Mexican Hairless cat, Aztec cat or New Mexican Hairless was a purported breed of cat first documented in 1902 by Mr. E.J.Shinick who owned a pair of hairless cats. Mèo không lông Mexico, còn được gọi với nhiều cái tên khác là mèo Aztec hay Mèo Không lông mới của Mexico là một giống mèo nổi tiếng và được ghi nhận lần đầu tiên vào năm 1902 bởi ông E.J.Shinick, người sở hữu một cặp mèo không lông. |
Much later -- in 2000, very recently -- the new California energy crisis -- what was purported to be a big energy crisis -- was coming. Rất lâu sau, vào năm 2000, cuộc khủng hoảng mới về năng lượng tại California hay được dự báo sẽ là 1 cuộc khủng hoảng lớn, đang đến gần |
The packaging of the album contains an arrow diagram purporting to represent the links between four major record labels (AOL Time-Warner, BMG, Sony, Vivendi Universal) and various arms manufacturers. Bìa sau của album có một sơ đồ mũi tên thể hiện liên kết giữa bốn hãng đĩa lớn (AOL Time-Warner, BMG, Sony, Vivendi Universal) và các nhà sản xuất vũ khí. |
On September 12, Chief of Police Cole told a press conference that odors and symptoms reported may have been the result of pollutants or toxic waste released by nearby industrial plants, and speculated that carbon tetrachloride or trichloroethylene, both of which have a sweet odor and can induce symptoms similar to those reported by purported gasser victims, may have been the substance released. Ngày 12 tháng 9, cảnh sát trưởng Cole đã nói trong một cuộc họp báo rằng mùi hương và triệu chứng báo cáo có thể là kết quả của các chất gây ô nhiễm hoặc chất thải độc hại do các nhà máy công nghiệp gần đó thải ra, và đoán rằng carbon tetraclorua hay trichloroethylene, cả hai đều có mùi ngọt và có thể gây ra các triệu chứng tương tự như những người trình báo là nạn nhân lọt vào tầm ngắm kẻ thả chất độc, có thể là chất do hung thủ phun. |
A competition purported to have taken place in 1890 is sometimes mentioned in the dish's history, but both the recipe and the name existed before then. Một cuộc thi được tổ chức trong năm 1890 đôi khi được đề cập đến trong lịch sử của món ăn, nhưng cả các công thức và tên của nó đã tồn tại trước đó. |
In 1980, the FDA convened a Public Board of Inquiry (PBOI) consisting of independent advisors charged with examining the purported relationship between aspartame and brain cancer. Năm 1980, FDA triệu tập Hội đồng Hỏi đáp Cộng đồng (PBOI) bao gồm các cố vấn độc lập có trách nhiệm kiểm tra mối quan hệ có ý nghĩa giữa aspartame và ung thư não. |
Pornography addiction is a purported behavioral addiction characterized by compulsive, repeated use of pornographic material until it causes serious negative consequences to one's physical, mental, social, and/or financial well-being. Nghiện phim sex là một mô hình nghiện của hoạt động tình dục cưỡng bức với việc sử dụng đồng thời tài liệu khiêu dâm, bất chấp những hậu quả tiêu cực đến sức khỏe thể chất, tinh thần, xã hội hoặc tài chính của một cá nhân. |
And even more damningly, data can fail to capture what it purports to quantify. Và thậm chí tệ hại hơn, dữ liệu có thể không phản ánh được những gì nó nhắm tới để định lượng. |
In the West, astrology most often consists of a system of horoscopes purporting to explain aspects of a person's personality and predict future events in their life based on the positions of the sun, moon, and other celestial objects at the time of their birth. Ở phương Tây, chiêm tinh học đa số chứa một hệ thống lá số tử vi (horoscope) có nội dung để giải thích các khía cạnh của nhân cách con người và dự đoán các sự kiện tương lai trong cuộc sống dựa trên vị trí Mặt Trời, Mặt Trăng và các thiên thể khác vào lúc sinh họ ra. |
The film is a pseudodocumentary purporting to be based on real events occurring in Nome, Alaska in 2000, in which psychologist Dr. Abigail Emily "Abbey" Tyler uses hypnosis to uncover memories from her patients of alien abduction, and finds evidence suggesting that she may have been abducted as well. Nội dụng phim dựa trên một sự kiên có thật xảy ra ở Nome, Alaska năm 2000, tại đó tiến sĩ tâm lý học Abigail Emily "Abbey" Tylers sử dụng thuật thôi miên để gợi mở lại ký ức của những nạn nhân bị người ngoài hành tinh bắt cóc, và cô đã tìm ra những chứng cứ cho thấy rằng có lẽ cô cũng đã từng bị bắt cóc như vậy. |
The expedition was effectively a temporary invasion by British Indian forces under the auspices of the Tibet Frontier Commission, whose purported mission was to establish diplomatic relations and resolve the dispute over the border between Tibet and Sikkim. Cộc viễn chinh trên thực tế là một cuộc xâm lược tạm thời của lực lượng Ấn Độ thuộc Anh dưới sự bảo trợ của Ủy ban Biên giới Tây Tạng, mà mục đích là để thiết lập quan hệ ngoại giao và giải quyết các tranh chấp về biên giới giữa Tây Tạng và Sikkim. |
In effect, civic-mindedness is treated as outside the realm of what purports to be serious thinking and adult purposes. Vì thế, ý thức công dân bị đưa ra ngoài phạm vi của những điều được cho là suy nghĩ nghiêm túc và các mục đích của cuộc sống. |
Published in 1504 or 1505, it was a purported account of four voyages to the Americas made by Vespucci between 1497 and 1504. Được in vào năm 1504 hoặc 1505, nó nhắc lại bốn chuyến thám hiểm của Vespucci tới châu Mỹ từ 1497 đến 1504. |
Relying entirely on the personal line, they go their own way, purporting to define doctrine and to direct competing organizations contrary to the teachings of prophet-leaders. Hoàn toàn dựa vào đường dây cá nhân, họ đi theo con đường của họ, tự ý định nghĩa giáo lý và hướng dẫn các tổ chức khác đua tranh với Giáo Hội cũng như đi ngược lại với những lời giảng dạy của các vị tiên tri lãnh đạo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ purport trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới purport
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.