pursuit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pursuit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pursuit trong Tiếng Anh.

Từ pursuit trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự theo đuổi, công việc đeo đuổi, nghề nghiệp theo đuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pursuit

sự theo đuổi

noun

They fail to examine whether these pursuits deserve such devotion.
Họ không kiểm xem những sự theo đuổi này có đáng được tôn sùng như thế hay không.

công việc đeo đuổi

noun

nghề nghiệp theo đuổi

noun

Xem thêm ví dụ

Kashima later (20 February 1942) sortied from Truk in an unsuccessful pursuit of the aircraft carrier USS Lexington and American Task Force 11.
Ngày 20 tháng 2 năm 1942, Kashima rời Truk trong một cuộc truy đuổi bất thành tàu sân bay USS Lexington cùng Lực lượng Đặc nhiệm 11 của Mỹ.
" Leaf departure is because of Wind pursuit .
" Lá rời cây là vì gió cuốn đi .
In view of the irresponsible and destructive ways of many of today’s youths —smoking, drug and alcohol abuse, illicit sex, and other worldly pursuits, such as wild sports and debased music and entertainment— this is indeed timely advice for Christian youths who want to follow a healthful and satisfying way of life.
Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện.
With the Jewish penchant to be drawn to white collar professional jobs and having excelled at intellectual pursuits, many Jews have also become been remarkably successful as an entrepreneurial and professional minority in the United States.
Với xu hướng của người Do Thái được rút kinh nghiệm lâu dài từ những công việc văn phòng và có khuynh hướng theo đuổi trí tuệ, nhiều người Do Thái cũng đã rất thành công đáng kể như là một dân tộc thiểu số chuyên nghiệp và tài giỏi trong kinh doanh ở Hoa Kỳ.
While Béla hid at Trogir, Mongols under the leadership of Kadan, in March 1242 at Klis Fortress in Croatia, experienced their first European military failure, while in pursuit for the head of Béla IV of Hungary.
Trong khi Béla trốn tại Trogir, Mông Cổ dưới sự lãnh đạo của Kadan, tháng 3 năm 1242 tại Klis Fortress ở Croatia, trải qua thất bại quân sự đầu tiên của châu Âu, trong khi theo đuổi người đứng đầu của Béla IV của Hungary.
Pursuit Tag begins with one player as a racer and the rest of the players as cops.
Pursuit Tag bắt đầu với một người chơi trong vai tay đua và những người chơi còn lại là cảnh sát.
When incentives don't work, when CEOs ignore the long-term health of their companies in pursuit of short-term gains that will lead to massive bonuses, the response is always the same.
Khi động lực không có tác dụng, khi các CEO tảng lờ sức mạnh lâu dài của công ty họ để theo đuổi những thứ trong tầm tay sẽ dẫn tới những phát sinh nặng nề phản ứng luôn không đổi.
(2 Timothy 2:22) While not all “desires incidental to youth” are bad in themselves, youths should “flee from” them in that they should not let these things be a preoccupation, leaving little, if any, time for godly pursuits.
Dù không phải tất cả các “đam mê tuổi trẻ” tự chúng là xấu, nhưng những người trẻ nên “tránh” những thứ này theo nghĩa là họ không nên bận tâm đến chúng mà không còn thì giờ để theo đuổi điều thiêng liêng.
We're in pursuit.
Chúng tôi đang đuổi theo.
The more we devote ourselves to the pursuit of holiness and happiness, the less likely we will be on a path to regrets.
Chúng ta càng tự dâng hiến mình cho việc theo đuổi điều thánh thiện và hạnh phúc, thì có thể sẽ ít có khuynh hướng trở nên hối tiếc hơn.
The pursuit of mastery, in other words, is an ever-onward almost.
Theo đuổi sự thành thạo, nói cách khác, gần như luôn hướng vế phía trước.
What did King Solomon conclude about human pursuits and accomplishments?
Vua Sa-lô-môn kết luận gì về những sự theo đuổi và thành tích của loài người?
Due to its alluvial lands, the inhabitants of the Westfield area were entirely devoted to agricultural pursuits for about 150 years.
Do vùng đất phù sa của nó, các cư dân của khu vực này đã hoàn toàn dành cho các mục đích nông nghiệp cho khoảng 150 năm.
Keeping the big picture in mind can help maintain value and motivation in pursuit of the long-term goals.
Giữ hình ảnh lớn trong tâm trí có thể giúp duy trì giá trị và động lực trong việc theo đuổi các mục tiêu dài hạn.
(Genesis 2:20-24) Yet, if we realize that the normal pursuits of life have become our chief concern, why not make this a matter of prayer?
(Sáng-thế Ký 2:20-24) Nhưng nếu nhận thấy rằng những hoạt động bình thường trong đời sống trở thành mối quan tâm chính của chúng ta, thì tại sao không cầu nguyện về điều này?
They weigh from 700 kilograms (1,500 lb) to more than 910 kilograms (2,010 lb), depending on whether an individual horse is bred for meat, agricultural work or leisure pursuits.
Chúng chỉ nặng từ 700 kg (1.500 lb) đến hơn 910 kg (£ 2010), tùy thuộc vào việc một con ngựa cá thể là giống để nuôi lấy thịt, công việc nông nghiệp và giải trí.
It is not only a divine command to “seek learning” (D&C 88:118), but it is also a godlike pursuit.
Đó không phải chỉ là một lệnh truyền của Chúa để “tìm kiếm sự hiểu biết” (GLGƯ 88:118), mà còn là một việc làm thiêng liêng.
Eternal life is to live with our Father and with our families forevermore.3 Should not this promise be the greatest incentive to do the best within our reach and give the best of ourselves in pursuit of what has been promised to us?
Cuộc sống vĩnh cửu là sống với Đức Chúa Cha và với gia đình của chúng ta vĩnh viễn.3 Lời hứa này không phải là niềm khích lệ lớn nhất để làm hết khả năng và hết sức trong tầm tay của mình sao?
Being very busy with everyday living and selfish pursuits, they refuse to recognize that present conditions differ significantly from those of the past and fit exactly what Jesus said would mark the time of the end.
Bận rộn sinh sống hằng ngày và theo đuổi những việc vị kỷ, họ từ chối không nhìn nhận rằng những tình trạng hiện nay khác rõ rệt với trong quá khứ và nghiệm đúng hết sức với những gì Giê-su nói là sẽ đánh dấu thời kỳ cuối cùng.
With that he mobilized his trained men, 318 servants born in his household, and went in pursuit up to Dan.
Ông bèn tập hợp những người được huấn luyện, là 318 tôi tớ sinh ra trong nhà ông, rồi lên đường đuổi theo đến tận Đan.
"Beggar thy neighbour" strategies of this kind are not limited to countries: overgrazing provides another example, where the pursuit by individuals or groups of their own interests leads to problems.
Các chiến lược "Bần cùng hóa người láng giềng" dạng này không chỉ áp dụng cho các quốc gia: có thể lướt qua một ví dụ khác khi mà việc theo đuổi lợi ích riêng của các cá nhân hay các nhóm cũng dẫn đến vấn đề này.
In 1999, she received the Artigas Award for Uruguayan Women for her work in pursuit of the recognition of women.
Năm 1999, bà nhận được giải thưởng Artigas cho phụ nữ Uruguay cho công việc của mình trong việc theo đuổi sự công nhận của phụ nữ.
In his book The Pursuit of the Millennium, Professor Norman Cohn writes: “The third century saw the first attempt to discredit millenarianism, when Origen, perhaps the most influential of all the theologians of the ancient Church, began to present the Kingdom as an event which would take place not in space or time but only in the souls of believers.”
Trong sách The Pursuit of the Millennium, Giáo Sư Norman Cohn viết: “Thế kỷ thứ ba đã chứng kiến cố gắng đầu tiên nhằm làm giảm giá trị thuyết một ngàn năm, khi Origen, có lẽ là người có nhiều ảnh hưởng nhất trong tất cả những nhà thần học của Giáo Hội thời xưa, bắt đầu trình bày Nước Trời như một sự kiện chỉ xảy ra trong linh hồn của những người tin đạo, chứ không xảy ra trong không gian hoặc thời gian nào”.
16 The important lesson we can learn from Paul’s discussion is that in the pursuit of Christian maturity, our objective is neither to acquire great knowledge and learning nor to cultivate refined personality traits.
16 Từ lời bàn luận của Phao-lô chúng ta có thể rút ra bài học quan trọng là khi theo đuổi sự thành thục của người tín đồ Đấng Christ, chúng ta không nhắm vào việc phải tiếp nhận thật nhiều tri thức và hiểu biết, hoặc vun trồng phong cách người trí thức.
Baldwin advanced too rashly in pursuit of Farrukh-Shah's force, which was concentrated southeast of Quneitra and was subsequently defeated by the Ayyubids.
Baldwin đã tiến quá xa khi truy đuổi Farrukh-Shah, lực lượng vốn được tập trung ở phía đông nam Quneitra và sau đó bị đánh bại bởi quân Ayyubids.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pursuit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới pursuit

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.