qué trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ qué trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ qué trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ qué trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cái chi, gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ qué

cái chi

adjective

¿Qué diablos es un " Lian Yu? "
Luyện Ngục là cái chi mô?

verb (¿cómo?)

Tom no sabía qué hacer con las sobras.
Tom đã không biết làm với đống thức ăn thừa.

Xem thêm ví dụ

Me pregunto qué mas saqué de ustedes.
Con tự hỏi con có từ cha mẹ nữa.
7, 8. a) ¿Qué prueba hay de que el pueblo de Dios ha ‘extendido las telas de tienda’?
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?
Disculpa, ¿qué?
Xin lỗi, sao cơ?
¿Fe en qué?
Đức tin nơi ai?
Jim, no sé qué decirte.
Jim, Tôi không biết phải nói thế nào
Un hermano que se quedó viudo y pasó por otras experiencias dolorosas escribió: “Aprendí que no podemos escoger nuestras pruebas, ni cuándo ocurrirán ni con qué frecuencia.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
¿Por qué no me lo dijiste?
Vậy sao không cho em biết?
¿Qué cosa se puede hacer allá?"
Bạn có thể làm được ở đó cơ chứ?"
¿Qué más quieres que haga?
Cậu còn muốn tớ làm nữa?
¿De qué se trata?
Chuyện ?
¿Qué hará su madre para disciplinarlo?
Người mẹ sẽ sửa dạy con như thế nào?
¿Por qué estás aquí?
Anh đứng đây làm ?
¿Qué es el punto?
Ý nghĩa là ?
¿Qué nos enseña sobre la disciplina de Jehová lo que le pasó a Sebná?
Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời?
b) ¿Qué compromiso tiene aún Jehová para con su pueblo?
(b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài?
" Ja, ja, mi hijo, ¿qué piensas de eso? "
" Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những làm cho điều đó? "
¿Qué relación tienes con ella?
Cậu có quan hệ với cô ta?
¿Qué sucede?
Sao thế?
¿Por qué le interesa mi padre?
Sao anh lại muốn biết về cha tôi?
¿Sabe por qué?
Anh có biết tại sao không?
¿Qué sabes de partos?
Anh biết sinh con là không mà nói?
¿Qué hace con el contador?
Anh làm cái đồng hồ thế?
Qué gracioso.
Cái đó tức cười đấy.
8. a) ¿Cuál era uno de los principales métodos docentes que se empleaban en Israel, pero con qué importante característica?
8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào?
Obviamente, ella no sabía por qué yo estaba llorando; pero en ese momento me resolví a dejar de sentir pena por mí misma y seguir dando vueltas a pensamientos negativos.
Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ qué trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.