quadro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quadro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quadro trong Tiếng Ý.

Từ quadro trong Tiếng Ý có các nghĩa là bảng, bức tranh, cán bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quadro

bảng

noun

Beh, sfortunatamente, non esistono quadri di riferimento internazionali
Vâng, tiếc là không có bảng xếp hạng quốc tế

bức tranh

noun

Egli non ci mostrerà il quadro completo sin dal principio.
Ngài không cho chúng ta thấy toàn bộ bức tranh ngay từ đầu.

cán bộ

noun

Xem thêm ví dụ

Non arte nel senso di quadri e sculture, ma nel senso di Tecnologie Riproduttive Assistite.
Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản.
'Un lampo sbiadito guizzavano attraverso il quadro nero delle finestre attenuatisi e senza alcun rumore.
Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn.
Tu apri la cassaforte nascosta dietro il quadro comando, mi mostri la contabilità vera.
Anh hãy mở cái tủ sắt mà anh giấu sau bàn điều khiến kia chỉ cho tôi xem sổ sách rồi chúng tôi sẽ tính đến việc chia phần
Questo episodio, riportato nella Bibbia in Genesi 22:1-18, costituisce un quadro profetico del grande amore che Dio ha per noi.
Lời tường thuật này được ghi lại nơi Sáng-thế Ký 22:1-18 và mang ý nghĩa tiên tri, giúp chúng ta cảm nhận phần nào tình yêu thương cao cả của Đức Chúa Trời.
Al contrario hanno diviso l’umanità e hanno presentato un quadro confuso di Dio e di come adorarlo.
Ngược lại, họ đã gây chia rẽ, khiến người ta thêm hoang mang về Đức Chúa Trời và cách thờ phượng Ngài.
Nel 1756, quando il ponte era all'apogeo commerciale il pittore francese Nicolas Raguenet dipinse il quadro La joute de mariniers entre le pont Notre-Dame et le Pont-au-Change, grazie al quale si prese coscienza degli imponenti fabbricati che gravavano sul ponte.
Năm 1756, họa sĩ Nicolas-Jean-Baptiste Raguenet đã vẽ bức tranh "La joute de mariniers entre le pont Notre-Dame et le Pont-au-Change" cho thấy sự tấp nập của cây cầu kinh doanh này.
Analogamente, in tutto il mondo la gente appende belle foto o quadri alle pareti di casa o in ufficio.
Tương tự như thế, nhiều người trên khắp thế giới treo những bức tranh hay bức họa đẹp trên tường ở trong nhà hoặc trong văn phòng họ.
A conti fatti, è indubbio che ciascuno di noi riesca a vedere solo un particolare del quadro.
Cuối cùng, không thể nghi ngờ rằng mỗi chúng ta chỉ có thể nhìn thấy một phần bức tranh.
C'eravamo entrambi in quel quadro di Montreal.
Trong bức tranh, có cả 2 chúng ta ở Montreal.
E'come se un cane si fosse seduto su della pittura e avesse strisciato il suo culo per tutto il quadro.
Nhìn giống như những con cho ngồi gữa bức tranh
Assomiglia a un quadro di Vermeer.
Có nét giống với tranh của Vermeer.
Studio delle Scritture – Quadro generale del Libro di Mormon (Unità 1)
Học Thánh Thư–Phần Khái Quát của Sách Mặc Môn (Đơn Vị 1)
Quindi congediamoci per ora da questa introduzione alle conlang in elfico e nelle altre tre conlang affrontate con un sentito commiato quadri-conlinguistico: "Á na márië!"
Vậy thì giờ hãy tạm ngừng phần giới thiệu các "conlang" trong tiếng Elvish và ba "conlang" khác mà ta đã thảo luận, với một lời tạm biệt chân thành bằng cả bốn thứ tiếng này nhé: "A Na Marie!"
(Risate) Abbiamo due di queste ali, 65 metri quadri.
(Tiếng cười) Chúng tôi có hai cánh này, 65 mét vuông.
Geova menziona due estremità del paese per dipingere un quadro di pace e prosperità.
Đức Giê-hô-va mượn hai đầu đối nhau của vùng đất để phác họa bức tranh hòa bình và thịnh vượng.
Infine, penso che siano infinitamente interessanti, e preziose, perché ci danno un quadro di come lavora il cervello.
Cuối cùng, tôi cho rằng chúng vô cùng đáng quan tâm và trân trọng, bởi đã cho ta cái nhìn sâu sắc hơn về cách bộ não vận hành.
Probabilmente i quadri con i teschi di mucca erano fighi, ma una porta?
Anh nghĩ nếu là đầu lâu bò còn được, nhưng cửa á?
Qui è dove eravamo prima, e questo è il quadro.
Đây là nơi chúng ta đang ở, và đây là bức tranh.
Sono 6000 chilometri quadri da coprire.
1 triệu mẫu đổi sang hơn 2300 dặm vuông bao phủ.
Anche un turista di oggi che visita il palazzo di Versailles e osserva i quadri di Luigi XIV avrà altre 498 persone pronte a servirgli la cena.
Nhưng 1 khách du lịch ngày nay đi quanh điện Versailles và nhìn vào hình của ông vua, anh ta cũng có 498 người chuẩn bị bữa tối cho mình.
Un quadro così completo è qualcosa che la maggior parte della gente non vedrà mai, perciò è interessante.
Một bức tranh đầy đủ như thế thể hiện điều mà chính hầu hết người ta sẽ chẳng bao giờ nhìn thấy tận mắt, vì thế nó làm họ chú ý.
Dipinse quindi questo quadro famoso, "Il giardino delle delizie", da alcuni interpretato come l'umanità prima della Caduta, o come l'umanità senza alcuna Caduta.
Và vì vậy, ông đã vẽ nên tác phẩm nổi tiếng này "The Garden of Earthly Delights" (tạm dịch "Khu vườn hưởng lạc trần tục") mà một số người đã diễn giải rằng nó miêu tả con người trước khi bị mắc tội tổ tông, hay con người nếu không hề bị mắc tội tổ tông.
Si spera aiuteranno a trasformare l'accesso alle cure, il quadro della sanità nelle zone povere, persino il modo stesso in cui la medicina viene imparata e praticata, e che diventeranno pionieri di portata gobale di copertura sanitaria universale, certamente un compito arduo.
Niềm mong mỏi là họ có thể thay đổi cục diện chăm sóc sức khỏe, tại các khu vực kém phát triển, và thậm chí cách học và chữa chạy trong ngành y dược, và rằng họ sẽ trở thành những nhà tiên phong trong sứ mệnh vì sức khỏe toàn cầu, chắc chắn đó là một trọng trách lớn lao.
11 Davanti a un quadro così squallido dopo tanti secoli di possibilità, si può confidare nelle promesse umane di risolvere questi problemi?
11 Xem qua quá trình ảm đạm này sau bao cơ hội hằng bao thế kỷ, chúng ta có thể nào tin tưởng nơi lời của loài người hứa là sẽ giải quyết những vấn đề khó khăn này không?
E solo semplicemente cambiando il quadro di riferimento ci viene rivelato così tanto, compreso ciò che alla fine divenne il Premio TED.
Nhưng mà đơn giản chỉ thay đổi khung hình của vật mẫu nó tiết lộ rất nhiều thứ, bao gồm những thứ cuối cùng trở thành giải thưởng TED.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quadro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.