quei trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quei trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quei trong Tiếng Ý.

Từ quei trong Tiếng Ý có các nghĩa là đó, cái kia, kia, cái đó, mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quei

đó

(those)

cái kia

(that)

kia

(that)

cái đó

(that)

(that)

Xem thêm ví dụ

Fai schifo con tutti quei segni addosso.
Con y như đồ rác rưởi, xăm đầy mình như vậy.
E quel momento è ora, e quei momenti se ne stanno andando, quei momenti stanno sempre, sempre, sempre fuggendo.
Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy.
6 A differenza di quei re malvagi, altri videro la mano di Dio pur trovandosi in circostanze simili.
6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy.
Ma nessuna donna di quella fila dimenticherà quel giorno e nessuno di quei ragazzini mai lo dimenticherà.
Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi mà quên nó.
Potrebbe essersene andato, quando abbiamo trovato quei resti.
Hắn có thể đã rời thị trấn khi ta tìm thấy phần còn lại.
(b) Cosa hanno detto alcune filiali di quei Testimoni stranieri che sono andati a servire nel loro territorio?
(b) Một số văn phòng chi nhánh đã nói gì về các anh chị từ nước ngoài đến phục vụ trong khu vực chi nhánh của họ?
Ammon iniziò ad insegnare rafforzando quei principi in comune in cui sia lui che Lamoni credevano.
Trong khi Am Môn giảng dạy, ông đã xây đắp trên niềm tin mà ông và La Mô Ni đã chia sẻ.
Pensano che mi dimenticherò di riscuotere, ma io prenderò quei soldi.
Bọn nó nghĩ tao quên nhưng tao sẽ đòi hết
Hanno detto, proviamo a misurare la CO2 per nucleo famigliare e facendo questo, la mappa si è rovesciata, più fredda in centro città, più calda in periferia, e bollente in quei quartieri più esterni da "guida finché puoi".
Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" .
Pur insegnando a un popolo le cui tradizioni apparentemente non portavano alla crescita spirituale, questi fedeli missionari contribuirono a far avverare un possente cambiamento in quei Lamaniti.
Vì giảng dạy một dân tộc mà có truyền thống dường như không đưa đến sự phát triển thuộc linh, tuy nhiên, những người truyền giáo trung tín này đã giúp mang lại một sự thay đổi lớn lao nơi những người dân La Man này.
Io dico, abbattete quei cani.
Tôi nói, đập chết lú chó đó đi.
A quei tempi, la base commerciale era proprio lungo questo parco, giusto?
Vào thời điểm đó, các giao dịch bài sẽ đã được chỉ dọc công viên này, phải không?
Troviamo degli investitori che pagano per una serie di servizi, e se questi servizi funzionano, migliorano i risultati, e con queste riduzioni misurate dei recidivi, il governo risparmia soldi, e con quei risparmi, può dare benefici.
Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư
Mi dica un po ́ cosa significano quei punti scuri.
Hãy nói cho tôi một chút về ý nghĩa của điểm đen đó.
Ma quei futuri astronomi daranno ascolto a tali antiche conoscenze?
Nhưng những nhà thiên văn tương lai ấy có tin vào kiến thức từ thời xưa này không?
Ora, la fisica del cervello umano non potrebbe essere più diversa dalla fisica di uno di quei getti.
Vật lý học của não người sẽ khó mà khác được so với vật lý học của một tia đó.
Assicuratevi che siano pronti a partire appena avremo quei fagioli.
Đảm bảo họ sẵn sàng đi ngay khi ta có đậu thần.
Quando quei ragazzi drago cresceranno, affronteranno una competizione molto più forte in amore e sul lavoro.
Khi những cậu bé tuổi Rồng lớn lên, chúng sẽ phải cạnh tranh quyết liệt trên đường sự nghiệp lẫn tình duyên.
Personalmente, siete come quei cristiani che Pietro poté lodare perché non tornavano a quel “basso livello di dissolutezza”?
Chính cá nhân bạn có giống như các tín đồ đấng Christ mà Phi-e-rơ có thể khen vì đã không quay trở lại “sự dâm-dật bậy-bạ” như thế không?
Indisturbato, magari nella sua camera in terrazza, avrà senz’altro riflettuto a fondo sul significato di quei passi.
Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó.
Non sono quello che sta tradendo tutti quei poveri... bambini calvi in punto di morte.
Tôi không phải là người phản bội lũ nhóc trọc hấp hối đáng thương.
A motivo delle loro gravidanze miracolose, questa giovane e sua cugina avanti negli anni4 avevano qualcosa in comune, e posso soltanto immaginare quanto siano stati importanti per loro quei tre mesi trascorsi insieme, in cui poterono parlare, empatizzare e sostenersi a vicenda nella loro chiamata speciale.
Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ.
E che ne è di quei salatini al formaggio che aveva sempre?
Ồ, mà sao lúc này không có bánh phô mai nữa?
Dixon indagava su quei diamanti da prima che li trovassimo.
Dixon đã tìm kiếm mớ kim cương trước khi chúng tôi tìm ra chúng.
Michea riuscì ad attendere con pazienza durante quei tempi difficili perché era assolutamente sicuro che Geova avrebbe mantenuto tutte le sue promesse.
Điều gì đã giúp Mi-chê kiên nhẫn chờ đợi trong thời kỳ khó khăn? Đó là vì ông hoàn toàn tin rằng Đức Giê-hô-va sẽ thực hiện mọi lời ngài hứa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quei trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.