quemar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quemar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quemar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ quemar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đốt, cháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quemar

đốt

verb

No te ha dado por quemar cosas, ¿verdad?
Lâu nay em không có đốt đồ gì nữa, phải không?

cháy

verb

Es una evolución cuando las cosas se queman.
Nó là một sự tiến hóa khi vạn vật bốc cháy.

Xem thêm ví dụ

De todas formas, quemar el Libro no fue el logro más grande de tu padre.
Tuy nhiên, theo cách nào đó, đốt sách không phải là thành tựu lớn nhất của bố con.
Tenemos que quemar los cuerpos.
Chúng ta cần đốt xác.
Voy a casa a quemar todo lo que te he comprado.
Anh đang về nhà để đốt mọi thứ anh đã mua tặng em.
Así que la mejor manera de adobar el pollo, según esto, no es cocinar de menos pero tampoco cocinarlo de más y quemar el pollo y adobarlo con jugo de limón, azúcar morena o salmuera.
Trên cơ sở của những điều này thì cách tốt nhất để ướp gà là không nấu quá tái, nhưng tuyệt đối không được nấu quá kỹ và làm cháy gà, và ướp gà bằng nước cốt chanh, đường đen hay nước muối.
¡ Más te vale no quemar mi edificio!
Tốt hơn đừng có đốt cháy cái khu này của tôi đó nghe!
Usan un método inteligente que les permite cocapturar el CO2 del aire y el CO2 que generan al quemar el gas natural.
Họ có phương pháp khéo léo cho phép họ thu được cả khí CO2 từ không khí và cả khí CO2 họ tạo ra khi đốt khí tự nhiên.
Es curioso que les guste quemar a alguien vivo.
Không hiểu sao họ khoái thiêu sống người ta.
La muchacha amenaza con quemar la ciudad, ¿y tú la invitarías a tomar una copa de vino?
Cô ta đe dọa sẽ thiêu trụi thành phố và ông muốn mời cô ta vào uống 1 ly rượu à?
No la vamos a quemar de verdad.
Chúng ta không thực sự thiêu bà ấy chứ?
De acuerdo con ciertas fuentes georgianas, el clero reunido en concilio obligó a Orbeliani a quemar la Biblia en la que había trabajado por años.
Theo một số tài liệu của người Georgia, tại công đồng giáo hội, hàng giáo phẩm buộc ông Orbeliani phải đốt Kinh Thánh mà ông đã bỏ công ra dịch trong nhiều năm!
Tu padre iba a quemar a esa gente solamente para probar algo.
Bố anh sát hại họ chỉ với một mục đích.
Sí, no quiero quemar nada...
Yeah, tôi không muốn đốt cái gì cả.
Cada vez que cierras los ojos. es tan largo a la vista, puede quemar su ojo
Bất cứ khi nào bạn nhắm mắt lại. rất dài, trong tầm nhìn, nó có thể ghi mắt của bạn
A veces recurren a lo que se conoce como el método de "quemar y oler" en el que queman el plástico y huelen el humo para tratar de identificar el tipo de plástico.
Và đôi khi họ phải sử dụng đến kĩ thuật “đốt và ngửi” mà họ sẽ đốt nhựa và ngửi mùi của chúng để phán đoán loại nhựa.
No te ha dado por quemar cosas, ¿verdad?
Lâu nay em không có đốt đồ gì nữa, phải không?
Sé quiénes intentaron quemar mi casa.
Tôi biết ai đã cố phóng hỏa nhà tôi
Es un cuento sobre canibalismo y quemar gente viva.
Câu chuyện cổ tích này nói về ăn thịt người và thiêu sống.
Oye, te queme una vez, te voy a quemar de nuevo.
Này, tôi đã hạ ông một lần, Tôi sẽ đánh bại ông lần nữa.
Tenemos que cortar y quemar todo antes de que los gorgojos lleguen a los cultivos principales del patio.
Ta phải cắt và đốt tất cả trước khi mọt ngũ cốc tấn công mùa vụ chính ở sân trong.
Dios mío, va a quemar la casa.
Oh, lạy chúa, anh ta sẽ đốt cả nhà mất.
Y han edificado los lugares altos de Tófet, que está en el valle del hijo de Hinón, a fin de quemar a sus hijos y sus hijas en el fuego, cosa que yo no había mandado y que no había subido a mi corazón” (Jeremías 7:30, 31).
Chúng nó đã xây các nơi cao của Tô-phết, trong trũng của con trai Hi-nôm, đặng đốt con trai con gái mình trong lửa, ấy là điều ta chẳng từng dạy, là điều ta chẳng hề nghĩ đến”.—Giê-rê-mi 7:30, 31.
Dijiste que ibas a matar a mi familia y a quemar mi casa si no venía...
Anh nói sẽ giết gia đình tôi và đốt trụi nhà tôi nếu tôi không đến, nên...
Además, piense en los métodos engañosos que frecuentemente se emplean —quemar chile, sacar al difunto por otra abertura en la tienda y cosas por el estilo— para evitar que el “espíritu” del muerto regrese y perturbe a los vivos.
11 Rồi bạn hãy nghĩ đến những phương pháp giả dối thường được dùng—đốt ớt đỏ, khiêng xác người chết ra qua cửa khác của lều, v.v...—nhằm ngăn cản “vong linh” người chết khỏi trở về khuấy rối người sống.
¿Vas a quemar un libro?
Mày đốt nó à?
Dijiste que ibas a matar a mi familia y a quemar mi casa si no venía, así que...
Ừ thì anh đã nói là sẽ giết gia đình tôi và đốt trụi nhà tôi nếu tôi không tới, nên...

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quemar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.