queso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ queso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ queso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ queso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là pho mát, Pho mát, mát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ queso

pho mát

noun

Pero con queso, mientras más maloliente, es mejor.
Nhưng với pho mát thì tôi nghĩ ai có mùi người đó tốt hơn.

Pho mát

noun (alimento sólido hecho de leche)

El queso se servirá luego de los pasteles, mi señora.
Pho mát sẽ được mang ra sau khi phu nhân dùng xong bánh ạ.

mát

adjective

Pero con queso, mientras más maloliente, es mejor.
Nhưng với pho mát thì tôi nghĩ ai có mùi người đó tốt hơn.

Xem thêm ví dụ

¡Me encanta el queso!
Cháu thích phô mai!
Oye, ¿qué ha sido de aquellas galletitas de queso que tenias?
Ồ, mà sao lúc này không có bánh phô mai nữa?
Especialmente en el queso de oveja sin pasteurizar que hacen en los alpes.
Đặc biệt là pho mát cừu không khử trùng người ta làm ở Alps.
Tu virginidad cría ácaros. muy parecido a un queso
Màng trinh của mụ có giòi chui ra, lỗ chỗ như pho mát rồi.
Royale con queso.
Royale quết bơ.
Para mí una baguette bien hecha, recién salida del horno, es compleja, pero un pan de curry, cebolla, aceitunas verdes, semillas de amapola y queso es complicado.
Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối
Así que, ¿cómo te fue, señorita solo el queso especial para mí?
Còn lại mỗi phô mai cho tôi thôi à?
Michael iba a pedirle a Alice que quitara el queso y no lo hizo por temor a que Alice escupiera en ella o la adulterara de algún otro modo.
Michael định yêu cầu Alice cạo pho mát đi, nhưng quyết định không làm, sợ rằng Alice sẽ nhổ vào đó... hoặc làm gì đó với cái bánh.
No es solo poner el sándwich de queso en la sartén y olvidarse de él; es vigilarlo y darlo vuelta en el momento correcto.
Đó không phải là chỉ đặt bánh mì sandwich với phô mai nướng trên chảo và bỏ quên; mà là theo dõi nó và lật nó lại đúng lúc.
Y después está el tercer plato, porque si uno camina por un paisaje comestible, y si aprende nuevas habilidades, y si uno empieza a interesarse en los cultivos de temporada, es posible que uno quiera gastar más dinero propio para ayudar a productores locales no solo de verduras sino de carne, quesos, cerveza y lo que sea.
Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương.
Macarrones con queso y salchicha.
Mì ống, pho mát và xúc xích.
Reduzca el consumo de alimentos que contienen grasas saturadas: salchichas, carnes, queso, galletas, etc.
Hạn chế ăn chất béo có trong xúc xích, thịt, bơ, bánh ngọt, phô mai, bánh quy.
¿Queso?
Phô mai?
Aquí está hablando del tipo de perfección que va más allá de hacer sándwiches de queso fundido perfectos; Él quiere que lleguemos a ser más semejantes a Él.
Ở đây, Ngài phán về loại hoàn hảo mà vượt xa việc làm bánh mì sandwich với phô mai nướng; Ngài muốn chúng ta trở nên giống như Ngài hơn.
Y así, empezamos a centrarnos en el olor de los pies, en el olor de los pies humanos, hasta que dimos con una afirmación llamativa en la literatura que reza que el queso huele más que los pies en lugar de al revés.
Vậy nên chúng tôi tập chung vào mùi bàn chân, mùi hương ở bàn chân con người cho đến khi chúng tôi bắt gặp một câu đáng chú ý trong tài liệu nói rằng phô mai chỉ thúi thua bàn chân hơn là ngược lại.
Niño: ¿De queso?
Đứa trẻ: Phô mai?
En el salón de degustación, saboreando los mejores quesos.
Trong Phòng Nếm thử, nhấm nháp từng loại pho-mát hảo hạng.
Aguacate, pepino y queso.
dưa chuột và pho mát.
El queso me dio mucha sed.
Pho mát làm tôi khát.
Y el queso.
pho mát.
Pero con queso, mientras más maloliente, es mejor.
Nhưng với pho mát thì tôi nghĩ ai có mùi người đó tốt hơn.
Con queso.
pho mát nhé.
Salió con Queso a...
Bạn ấy đi với Cheese để
Vine aqui para coger mi pan, mis chips, mi queso
Tao đến để lấy bánh mì tiền và phô mai của tao
Mientras nos damos un festín de huevos fritos, pan francés y queso, aprendemos más detalles de la vida misional.
Trong lúc thưởng thức món trứng chiên, bánh mì Pháp, và phó mát, chúng tôi được biết thêm nhiều điều về cuộc sống giáo sĩ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ queso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.