quiescent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quiescent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quiescent trong Tiếng Anh.

Từ quiescent trong Tiếng Anh có các nghĩa là im lìm, yên lặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quiescent

im lìm

adjective

yên lặng

adjective noun

Xem thêm ví dụ

Only the northern boundary is relatively quiescent.
Chỉ có ranh giới phía bắc là tương đối yên tĩnh.
These quiescent intervals were separated by a hyperactive period during 1400 BC and 1000 AD, when the Gulf coast was struck frequently by catastrophic hurricanes and their landfall probabilities increased by 3–5 times.
Những khoảng thời gian yên tĩnh này được phân cách bởi thời kỳ hiếu động trong suốt 1400 năm TCN và 1000 năm SCN, khi bờ biển Vịnh bị các siêu bão tấn công thường xuyên nặng nề và các đổ bộ đất liền của chúng tăng 3-5 lần.
Though the southern boundary of the EZ is usually quiescent, observations from the late 19th into the early 20th century show that this pattern was then reversed relative to today.
Tuy đường biên giới của EZ thường ổn định, các quan sát từ cuối thế kỷ 19 đến đầu thế kỷ 20 cho thấy cấu trúc hình dạng của vùng này trước đây đã bị đảo ngược so với hiện nay.
During the quiescent periods, a more northeasterly position of the Azores High would result in more hurricanes being steered towards the Atlantic coast.
Trong các thời kỳ yên tĩnh, một vị trí đông bắc của Azores High sẽ dẫn đến nhiều cơn bão hướng về bờ biển Đại Tây Dương.
And one of the lessons we've been learning is that the physiology of cells that we've been studying for many years in quiescent flies is not the same as the physiology of those cells when the flies actually engage in active behaviors like flying and walking and so forth.
MỘt trong những bài học mà chúng tôi đang tìm hiểu đó là các tế bào sinh lý học mà chúng tôi đang nghiên cứu trong nhiều năm trên ruồi khi chúng ở trạng thái tĩnh khác với tế bào sinh lý khi chúng đang thực hiện những hành vi hành động như bay hay di chuyển.. vv...
The patient is reported to have ongoing risk of new lesions following future skin breaks as he remains with disseminated, albeit quiescent, infection.
Bệnh nhân được báo cáo là có nguy cơ tiếp tục bị tổn thương mới sau khi bị vỡ da trong tương lai khi ông vẫn còn bị lây nhiễm, mặc dù không yên tĩnh, nhiễm trùng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quiescent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.