quilting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quilting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quilting trong Tiếng Anh.
Từ quilting trong Tiếng Anh có các nghĩa là chần, khâu, nhồi, múi chần, dở người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quilting
chần
|
khâu
|
nhồi
|
múi chần
|
dở người
|
Xem thêm ví dụ
May I express thanks to the nimble fingers that have produced thousands of beautiful blankets and a special thanks to the not-so-nimble fingers of our more senior sisters who have also crafted the much-needed quilts. Tôi xin bày tỏ lời cám ơn đến nhiều ngón tay lanh lợi mà đã làm ra hằng ngàn tấm mền xinh đẹp. Xin đặc biệt cám ơn những ngón tay không lấy gì làm lanh lợi cũng đã làm ra những tấm mền xinh đẹp. |
He made his film debut in How to Make an American Quilt (1995) and received critical praise for his performance in Prefontaine (1997). Leto đã ra mắt công chúng trong bộ phim How to Make an American Quilt (1995) và nhận được nhiều khen ngợi cho vai diễn trong Prefontaine (1997). |
At least one company, Thermaltake, makes a laptop computer chill mat (iXoft Notebook Cooler) using sodium sulfate decahydrate inside a quilted plastic pad. Ít nhất có một công ty, ThermalTake, làm tấm tản nhiệt cho laptop (iXoft Notebook Cooler) sử dụng natri sunfat đecahiđrat nằm bên trong tấm nhựa. |
White ducks were particularly prized, as their feathers were popular as a filler for quilts. Vịt trắng đặc biệt được đánh giá cao, vì lông của chúng được phổ biến như một chất độn cho mền. |
And like the good Samaritan, she went out of her way to do more as she and her daughter drove a truck filled with those quilts from London to Kosovo. Và giống như người Sa Ma Ri nhân lành, chị ấy đã nỗ lực để làm nhiều hơn khi chị và con gái của chị đã lái một chiếc xe tải chất đầy những tấm chăn mền đó từ Luân Đôn đến Kosovo. |
Against the wall there were seven little beds , all in a row and covered with quilts . Sát gần bức tường là bảy chiếc giường nhỏ , tất cả đều đặt gọn gàng theo một dãy và phủ mền lên trên . |
(Laughter) And this quilt has the 1,000 most frequent passwords stolen from the RockYou website. (Cười) Và cái mền này có tới 1.000 password bị đánh cắp nhiều nhất từ website RockYou. |
Yeah, I'm sure it's gonna be one kick-ass quilting bee. chắc hẳn đó là lễ hội thu hoạch mật ong |
(20) A Relief Society instructor stays up all night to make a quilt for a lesson on simplification. (20) Một giảng viên Hội Phụ Nữ thức sáng đêm để làm một cái chăn cho một bài học về sự đơn giản hóa. |
The precise origins of the breed are unclear, but raising white ducks became popular in Aylesbury, Buckinghamshire, England, in the 18th century owing to the demand for white feathers as a filler for quilts. Nguồn gốc chính xác của giống vịt này không rõ ràng, nhưng việc nuôi vịt trắng trở nên phổ biến ở Aylesbury, Buckinghamshire, Anh, vào thế kỷ 18 do nhu cầu lông trắng làm chất độn cho mền. |
So to invoke another metaphor, if you imagine social networks as a kind of vast fabric of humanity -- I'm connected to you and you to her, on out endlessly into the distance -- this fabric is actually like an old-fashioned American quilt, and it has patches on it: happy and unhappy patches. Để gợi lên một ẩn dụ khác, nếu bạn hình dung mạng xã hội như một tấm vải khổ lớn của loài người -- tôi nối với anh và anh với bà ấy, trải dài đến những khoảng vô hạn -- tấm vải này thực ra giống như một tấm chăn cổ của người Mỹ, và nó có nhiều mảng, những mảng hạnh phúc và không hạnh phúc. |
The day of the lesson approached, and the quilt was not completed. Gần đến ngày dạy bài học, và tấm chăn bông vẫn chưa hoàn thành. |
One of the things that I did is I made a number of quilts, and I made this quilt here. Tôi đã làm một việc là tạo ra một số mền long, và tôi đã làm cái mền này đây. |
At the funeral services for a remarkable daughter of God, someone shared that this sister, as stake Relief Society president, worked with others in her stake to contribute quilts to give warmth to suffering people in Kosovo during the 1990s. Tại tang lễ của một người con gái phi thường của Thượng Đế, một người nào đó đã chia sẻ rằng chị phụ nữ này, khi còn là chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu, đã cùng làm việc với những người khác trong giáo khu của mình để đóng góp những tấm chăn mền để sưởi ấm cho những người đang đau khổ ở Kosovo trong thập niên 1990. |
As she snuggled under the quilts she heard Pa and Ma coming up to their room at the head of the stairs. Khi đã ấm áp dưới những lớp mền, cô nghe thấy Bố và Mẹ bước lên phòng ở đầu cầu thang. |
Then she brought down her sisters' clothes and warmed them and carried Grace downstairs wrapped in quilts. Rồi cô mang quần áo của mấy chị em xuống hơ ấm và quấn Grace trong mền bồng xuống tầng dưới. |
But my family has been the grateful recipient of each of those items at one time or another—and in one case, the quilt and the funeral potatoes on the same day. Nhưng gia đình tôi đã biết ơn nhận được mỗi thứ này, vào lúc này hay lúc khác—và trong một dịp nọ, tấm chăn và món khoai tây nhận được cùng một ngày. |
Quilt cover. Quilt bìa. |
The Chinese media reported that 5,000 tents, 10,000 quilts and nearly 1,000 troops were being sent to the area to aid the rescue efforts. Các phương tiện truyền thông Trung Quốc nói rằng 5.000 bộ lều bạt, 10.000 bộ chăn và gần 1.000 binh sĩ đã được gửi đến khu vực để hỗ trợ cứu hộ. |
Some variations introduced were quilting of the lining, adding "wings" and reducing the thickness of the pad by utilising products such as sphagnum and polyacrylate superabsorbent gels derived from petroleum. Vài biến thể được giới thiệu như may chần lớp lót, thêm vào các "cánh" và giảm độ dày của miếng lót bằng cách sử dụng các sản phẩm như sphagnum và gel superabsorbent polyacrylate có nguồn gốc từ dầu mỏ. |
In the early 1990s the former Atlanta Stove Works was transformed by swapping 2 letters of its name and became the Atlanta Stage Works, a film and media production center, that eventually housed the early Tyler Perry Film studios and the National Aids Quilt. Vào đầu những năm 1990, Atlanta Stove Works đã được chuyển đổi bằng cách đổi tên 2 chữ cái và trở thành Atlanta Stage Works, một trung tâm sản xuất phim và truyền thông, cuối cùng là các xưởng phim Tyler Perry Film và National Aids Quilt. |
She was lying under a pile of quilts and looked almost friendly. Bà nằm dưới một đống chăn mền và trông rất thân thiện. |
This year’s competition, “Make Known His Wonderful Works” (D&C 65:4), drew 1,149 entries from around the world in a variety of media, including sculpture, quilts and other textiles, paper art, and paintings. Cuộc thi năm nay, Hãy Phổ Biến Các Công Việc Kỳ Diệu của Ngài (GLGƯ 65:4), thu hút 1.149 tác phẩm nghệ thuật dự thi trên khắp thế giới trong nhiều thể loại, gồm có điêu khắc, làm chăn bông và sản phẩm dệt khác, tác phẩm nghệ thuật bằng giấy và tranh vẽ. |
On September 9, 2008, Gym Class Heroes released their third album, The Quilt, which contained numerous collaborations with other artists. Vào 09 tháng 9 năm 2008, Gym Class Heroes đã phát hành album thứ ba của họ, The Quilt, trong đó có hợp tác nhiều với các nghệ sĩ khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quilting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới quilting
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.