quijada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quijada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quijada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ quijada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hàm, xương hàm, quai hàm, cằm, má. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quijada

hàm

(chops)

xương hàm

(jawbone)

quai hàm

(jaw)

cằm

(chin)

(jowl)

Xem thêm ví dụ

Una vez que se han cortado las mordazas, hacer una ranura poco profunda en la parte inferior de las quijadas
Khi hàm đã được cắt giảm, làm cho một đường rãnh cạn ở hàm
Una alternativa es hacer un anillo personalizado para adaptarse a una ranura o alivio que corte en la cara de las quijadas
Một cách khác là để làm cho một vòng tùy chỉnh để phù hợp với một đường rãnh hoặc cứu trợ bạn cắt thành bộ mặt của các hàm
Que en comparación con una regular quijada suave
Hơn so với một hàm mềm thường xuyên
Queremos comprobar qué diámetro las quijadas se colocan en realidad en
Chúng tôi muốn kiểm tra những gì đường kính hàm thực sự được định vị tại
Quijada pronunciada, pecho extendido, trasero firme.
Hàm mạnh dòng, mở rộng ngực, công ty tốt mông.
Correr a un punto muy cerca de la cara de las quijadas
Chạy bộ đến một điểm rất gần với bộ mặt của các hàm
Fije en el centro de las quijadas, dejando suficiente espacio para la trayectoria de corte
Chúng tôi kẹp nó ở trung tâm của hàm để lại đầy đủ giải phóng mặt bằng cho con đường cắt
Y me gustan las niñas de quijada ancha.
Tôi thích những cô gái mạnh mẽ.
Tenemos que empujar con las quijadas en la misma dirección que seremos ID tomando la parte
Chúng ta cần phải đẩy với hàm trong cùng một hướng mà chúng tôi sẽ có ID gripping phần
¿O te imaginas que para conservar tu bienestar, tu vida, otros deben perder sus brazos, piernas, ojos, quijadas, la vida misma!
Hay cháu có nghĩ là những người khác phải trả giá cho hạnh phúc, cho cuộc sống của cháu, bằng đôi tay, đôi chân, đôi mắt họ, bằng mạng sống của họ,
Usaremos nuestra parte para establecer la posición inicial de las quijadas como Sujete el anillo aburrido
Chúng tôi sẽ sử dụng một phần của chúng tôi để đặt vị trí ban đầu của các hàm như họ kẹp vòng nhàm chán
¿Qué tal una para esa quijada, eh?
Một bên chân đỡ rồi chứ, hả?
Antes de perfilar las mordazas se llevará una pequeña incisión en el interior diámetro de las quijadas iguales al diámetro del enchufe
Trước khi hồ sơ hàm chúng tôi sẽ có một cắt nhỏ ở bên trong đường kính của các hàm tương đương với đường kính cắm
Has una biopsia el nodo linfático bajo la quijada.
Sinh thiết hạch bạch huyết dưới hàm.
¿Cómo está la quijada de tu madre?
Hàm của mẹ cháu thế nào?
Y en un momento le aplastaré la quijada para que lo muerda y muera lenta y dolorosamente.
Tao sẽ bóp hàm ả bất cứ lúc nào... để ả cắn bóng đèn và bắt đầu một cái chết từ từ và đau đớn!
Los ojos, la quijada, los dientes... todo esta perfectamente alineado con el hombre real.
Cặp mắt, quai hàm, răng: tất cả mọi thứ đều đúng theo những gì mà một người thật có.
Y se aplica una capa del compuesto para el borde de las quijadas, donde se encuentran la pieza de trabajo
Và áp dụng một cái áo của các hợp chất cho các cạnh của hàm nơi họ gặp gỡ các mảnh làm việc
Si, si su quijada, no estuviese atada con alambre
nếu mồm ông ta không phải đeo nẹp.
Vamos a hacer un surco estrecho en la parte inferior de las quijadas
Chúng tôi sẽ làm cho một đường rãnh hẹp ở hàm
Él sujeta la pieza de trabajo en las quijadas a presión completa de la producción
Ông giá gắn phần công việc trong jaws áp lực sản xuất
Uno de esos que baja por la boca y luego sube por el borde de mi quijada y luego se vuelve mis patillas y luego se vuelve mi pelo.
Kiểu đi thẳng xuống dọc hai bên miệng tôi, rồi đi lên cạnh hàm, sau đó trở thành tóc mai và biến thành tóc của tôi.
En el mandril, Andrew coloca a las pinzas orientada al exterior en los orificios en las quijadas de pastel y abrazaderas de
Chuck, Andrew nơi mặt thiết ngoài vào các lỗ vít trong jaws bánh và giá gắn
Cuando por fin el león relajó su quijada, el domador simplemente cayó al suelo, sin moverse.
Khi con sư tử thả lỏng hàm của mình, Người nuôi sư tử ngã xuống đất, bất động.
Andrew corta el cono en las quijadas
Andrew cắt giảm côn trong hàm

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quijada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.