quienquiera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quienquiera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quienquiera trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ quienquiera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ai, bất cứ ai, người nào, một người nào đó, bất kỳ ai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quienquiera

ai

(everyone)

bất cứ ai

(any)

người nào

(whomever)

một người nào đó

(somebody)

bất kỳ ai

(anybody)

Xem thêm ví dụ

Mi objetivo es asegurar que quienquiera que controle esa tierra comprenda la importancia y la singularidad del río hirviente.
Mục tiêu của tôi là đảm bảo rằng bất cứ ai trị vì vùng đất này hiểu được nét độc đáo và tầm quan trọng của con sông sôi.
Quienquiera que sea nos está destruyendo.
Dù đó là ai, thì cũng đang làm hoạt động của chúng tôi trở nên hỗn loạn.
Quienquiera que le tenga es muy bueno.
Dù là ai đang tấn công anh ta, họ rất giỏi.
Tú y mi mamá, quienquiera que sea, se van a divorciar.
Bố và mẹ, cho dù cô ấy là ai thì cũng đang ly dị
Quienquiera que atienda el teléfono, entonces.
Thế thì bất kỳ ai có thể nói chuyện với tôi.
digamos que eso es cierto, entonces, quienquiera que esté con ellas, las estaría ayudando.
Cứ cho điều đó là đúng đi, nhưng rồi có kẻ ở bên họ đang giúp họ.
Quienquiera que tenga en sus manos El Libro de las hojas gobernará el mundo.
Người đặt tay lên Cuốn Sách Lá sẽ điều khiển thế giới.
Ésa es la promesa del evangelio de Jesucristo y de la Expiación: tomar a quienquiera que venga, a quienquiera que se una, y hacerlo pasar por una experiencia tal que al finalizar su vida pueda atravesar el velo habiéndose arrepentido de sus pecados y habiendo quedado limpio mediante la sangre de Cristo12.
Đó là lời hứa của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và Sự Chuộc Tội: để mang bất cứ người nào đến, bất cứ người nào sẽ gia nhập, và cho họ trải qua một kinh nghiệm để vào cuối đời, họ có thể đi qua bức màn che và hối cải tội lỗi của họ và được thanh tẩy nhờ vào máu của Đấng Ky Tô.12
Necesitabamos amarrar con quienquiera que fuera a dirigir el pais.
Ta phải tận dụng cho dù ai sẽ lãnh đạo đất nước đó.
Glenn, Carl, la bebé, quienquiera que quede.
Glenn, Carl, đứa bé, bất cứ ai còn sống.
A menudo los clérigos se codean con el partido político que gobierna mientras a traición entran en tratos secretos con la oposición, para que quienquiera que gobierne los considere “amigos”. (Santiago 4:4.)
Giới chức giáo phẩm thường kết thân với đảng phái chính trị đang nắm quyền, đồng thời lén lút liên minh với phe đối lập để bất cứ ai lên nắm chính quyền cũng đều xem họ là “bạn” (Gia-cơ 4:4).
Quienquiera que haya hecho esto, no es un pandillero.
Kẻ làm việc này không phải giang hồ.
Sin embargo, quienquiera que ‘escuche la voz de Jehová y tenga cuidado de hacer todo lo que él requiere’ será bendecido ahora y por la eternidad.
Tuy nhiên, tất cả những ai ‘nghe theo tiếng phán của Đức Giê-hô-va và cẩn-thận làm mọi điều ngài đòi hỏi’ đều sẽ nhận được ơn phước ngay bây giờ và cho đến đời đời.
Espero que encuentren a quienquiera que esté haciendo esto.
Tôi hi vọng cô cậu tìm được kẻ gây án.
Esto llamará la atención de quienquiera que esté involucrado en el asesinato de los Wayne, y mucho, ¿no es así?
Bất cứ ai có liên quan tới vụ giết nhà Wayne sẽ đứng ngồi không yên như ngồi trên đống lửa, phải không?
A quienquiera que enfadó, su ira es algo a temer.
cơn thịnh nộ của hắn cũng đáng sợ đấy.
Quienquiera que es monstruo.
dù con quái vật đó có là ai đi nữa.
¿Podría estar conectado de algún modo con quienquiera que te disparase?
Nó có thể có liên quan đến kẻ bắn cô không?
Quienquiera que haya dado algo a África ha recibido mucho más.
Ở đây, cho đi điều gì sẽ nhận được nhiều hơn thế.
40 Y yo, el Señor, le dije: Quienquiera que te mate, siete veces se tomará en él la venganza.
40 Và ta là Chúa phán bảo hắn: Bất cứ ai giết ngươi sẽ bị báo thù bảy lần.
Quienquiera que ejerza autoridad del sacerdocio se debe olvidar de sus derechos y concentrarse en sus responsabilidades.
Bất cứ ai sử dụng thẩm quyền chức tư tế đều không nên quan tâm đến quyền hạn của mình mà nên tập trung vào các trách nhiệm của mình.
Quienquiera que lo haya asesinado fue lo suficientemente astuto para enterrarlo cruzando la línea estatal.
Kẻ giết hắn đủ thông minh để chôn hắn trên biên giới bang.
Todos sabemos que hay llaves, convenios y responsabilidades especiales que se dan a los oficiales que presiden la Iglesia, pero también sabemos que la Iglesia recibe una fuerza incomparable, una vitalidad única y verdadera, de la fe y devoción de cada miembro de esta Iglesia, quienquiera que sea.
Chúng ta đều biết là có những chìa khóa, giao ước và trách nhiệm đặc biệt được ban cho các chức sắc chủ tọa của Giáo Hội, nhưng chúng ta cũng biết rằng Giáo Hội nhận được sức mạnh vô song, một sức sống duy nhất thật sự từ đức tin và lòng tận tụy của mọi tín hữu trong Giáo Hội này, dù các anh chị em là ai đi chăng nữa.
Y no lo pierdan de vista hasta que tenga la oportunidad de hablar con quienquiera que sea su supervisor que está de vuelta en Washington.
Đừng để anh ta ra khỏi tầm mắt cho tới khi tôi có Cơ hội nói chuyện... với người quản lý Chết tiệt của anh ta ở Washington.
Y quienquiera que sea esa chica, acabarás destrozándole la vida.
Dù cho cô gái ấy là ai, cậu rồi cũng sẽ hủy hoại đời cô ấy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quienquiera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.