quieto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quieto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quieto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ quieto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là 安靜, yên tĩnh, im lặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quieto

安靜

adjective

yên tĩnh

noun

Nunca había visto a uno tan quieto.
Tôi chưa từng thấy chúng yên tĩnh thế này.

im lặng

interjection

¡Quédense quietos! El bebé está durmiendo.
Im lặng. Em bé đang ngủ.

Xem thêm ví dụ

Quieto, imbécil.
Đứng yên, đồ ngu.
“Ustedes, esposas, estén en sujeción a sus propios esposos, a fin de que, si algunos no son obedientes a la palabra, sean ganados sin una palabra por la conducta de sus esposas, por haber sido ellos testigos oculares de su conducta casta junto con profundo respeto [...] [y de su] espíritu quieto y apacible.” (1 Pedro 3:1-4.)
“Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4).
Quédate quieta antes que cambie de idea.
Ở yên đấy trước khi anh đổi ý.
Quédese quieta, Sra. B.
Ở yên, bà Bolton.
El aprendizaje de los niños será muy limitado si los padres les llevan juguetes o libros para colorear con el fin de mantenerlos ocupados y quietos.
Con trẻ không học được mấy nếu cha mẹ cho chúng đồ chơi hoặc những sách tô màu để cho chúng bận rộn và im lặng.
¡ Quédate quieto!
ngồi im!
¡ Quieto!
Tôi nói đứng lại!
¡ Quieto!
Đứng yên.
¡ Quietos!
Đứng im.
Quédate quieta.
Yên nào.
• ¿Qué implica estarse quietos?
• Đứng yên lặng nghĩa là gì?
Quédate quieto.
Sao vậy?
Quieto.
Im lặng!
Quieto, Dude.
Đứng yên, Dude.
Se quedan quietas, y los vocales bailan alrededor de las consonantes.
Chúng ngồi yên, và các nguyên âm nhảy múa xung quanh các phụ âm.
Sólo es necesario sentarse quieto el tiempo suficiente en algún lugar atractivo en el bosque que todos sus habitantes podrán exponer a usted por turnos.
Bạn chỉ cần ngồi yên đủ lâu trong một số vị trí hấp dẫn trong rừng mà tất cả các cư dân có thể biểu hiện bản thân để bạn lần lượt.
Haz lo que digo y quédate quieta.
Hãy làm như anh nói đi.
¡ Quietos ahí!
[ Charlie ] Ở yên đó!
Quietos!
Im mồm hết đi!
¡ Quieto!
Nằm yên.
¡ Quieto!
Đứng yên!
Quédate quieto.
Yên lặng.
Quédate muy quieta.
Nằm thật yên.
El discurso de Mark Noumair, “Siéntense quietos hasta que vean cómo resulta el asunto”, se basó en Rut 3:18.
Đề tài của anh Mark Noumair dựa trên Ru-tơ 3:18: “Hãy ở đây, để đợi xem cho biết công-việc xoay thế nào”.
Quédate quieta, Girasol.
Yên nào, Ánh Dương của ta.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quieto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.