exigente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exigente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exigente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ exigente trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là kén cá chọn canh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exigente

kén cá chọn canh

adjective

Xem thêm ví dụ

Aunque no es particularmente exigente con respecto al hábitat, requieren diariamente de agua, por lo que dependen de fuentes perennes de agua.
Trong khi không phải là nhu cầu lớn liên quan đến môi trường sống, nhưng trâu cần nước hàng ngày, do đó phụ thuộc vào nguồn nước chảy quanh năm.
En la mayoría de los casos es preciso dejar de lado viejos hábitos, viejos amigos y conocidos, y entrar a una nueva sociedad, la cual es diferente y un tanto exigente.
Trong hầu hết các trường hợp, điều này liên quan đến việc từ bỏ các thói quen cũ, từ bỏ bạn bè và những người quen biết cũ, và bước vào một xã hội mới, khác biệt và có phần khắt khe.
Otras, tal vez sin darse cuenta, se hacen egocéntricas y exigentes.
Một số người khác có thể trở nên quá chú ý về mình và hay đòi hỏi, có lẽ không ý thức mình đã làm thế.
Es una persona muy exigente.
Nó là một người hay đòi hỏi.
Por mi juventud, era muy perfeccionista conmigo misma y exigente con los demás.
Vì còn trẻ và thiếu thực tế nên tôi có khuynh hướng đòi hỏi mình cũng như người khác phải hoàn hảo.
Él era violento; ella, exigente y orgullosa.
Anh là người hung hăng; còn chị thì khắt khe và kiêu ngạo.
Las relaciones humanas son vivas, complicadas y exigentes.
Quan hệ của con người phong phú và hỗn độn và yêu cầu cao.
Para poder servir a Jehová ‘con todo su corazón, toda su alma, toda su mente y todas sus fuerzas’, Ji Hye se puso a buscar un empleo menos exigente (Marcos 12:30).
Để phụng sự Đức Giê-hô-va “hết lòng, hết linh-hồn, hết trí-khôn, hết sức”, chị đã tìm một công việc ít áp lực hơn.
Por ejemplo, en un matrimonio, la disposición a ceder, y no la actitud exigente o insensible hacia los derechos y sentimientos del cónyuge, es lo que redundará en paz, armonía y felicidad.
Trong hôn nhân chẳng hạn, gia đình sẽ được đầm ấm, hòa thuận và hạnh phúc nếu sẵn sàng nhường nhịn lẫn nhau, thay vì cứ đòi hỏi và không màng đến quyền lợi và cảm xúc của người khác.
3. a) ¿Cuál es la forma más exigente de dominio, y cómo se define?
3. a) Hình thức kiểm soát nào là khó khăn nhất, và được định nghĩa thế nào?
Son demasiado puntillosos, demasiado exigentes’.
Họ hay chỉ trích lắm, đòi hỏi nhiều quá».
¿Que la gente se ha vuelto cada vez más exigente y está menos dispuesta a ceder?
Bạn có thấy người ta thường đòi hỏi nhiều hơn là sẵn sàng đồng ý với người khác không?
De todas formas le prometí cumplir de la mejor forma una tarea que para mí, era la más exigente y difícil a la que me había enfrentado.
Nhưng tôi dù sao cũng hứa sẽ dùng hết khả năng để thực hiện nhiệm vụ, mà đối với tôi, là việc khó khăn và tốn công sức nhất tôi từng làm.
No, no fue exigente, sino indulgente y benigno —como es propio de la persona apacible—, y brindó el medio para que la humanidad acudiera a él y obtuviera su favor.
(Thi-thiên 130:3) Thay vì thế, với lòng nhân từ và không muốn đòi hỏi khắt khe, cứng nhắc—biểu hiện của sự mềm mại—Đức Giê-hô-va đã sắp đặt phương tiện để nhân loại tội lỗi có thể đến gần Ngài và nhận được ân huệ của Ngài.
Pero no quiero ser muy exigente.
Nhưng tôi không nên quá kén chọn.
Dios es tan exigente que nada de lo que sus siervos hagan puede contentarlo.
Đức Chúa Trời đòi hỏi cao đến mức không điều gì mà các tôi tớ của ngài làm có thể đáp ứng được.
¿Quién podría negar que el mundo está lleno de individuos exigentes, ingratos, desleales e incapaces de ponerse de acuerdo?
Ai có thể phủ nhận là thế giới đầy dẫy những người chỉ biết mình, bội bạc, khó hòa thuận, không tin kính?
A continuación, se mencionan las exigentes directrices que deben cumplir estos anuncios para aprobar la revisión del cumplimiento de políticas.
Dưới đây là các nguyên tắc cấp cao về mã ứng dụng mà quảng cáo gốc phải đáp ứng để vượt qua quá trình xem xét theo chính sách.
Si él, en vez de ser duro y exigente, es considerado y muestra sensibilidad en cuanto a los sentimientos y necesidades de ella, es probable que ella muestre sensibilidad en cuanto a los de él.
Thay vì đòi hỏi một cách vô tâm, người chồng hãy để ý đến các nhu cầu và tình cảm của vợ, và nếu người làm thế thì có lẽ nàng sẽ nhạy cảm hơn với nhu cầu và tình cảm của chồng.
Hay un montón de buena comida aquí y con el invierno amenazante ninguno de sus habitantes puede permitirse el lujo de ser exigente.
Có hàng tá thức ăn tốt ở đây và không cư dân nào của ở Nam Georgia có thể chịu đựng được sự nhặng xị mà sự xuất hiện của mùa đông đem lại.
Tydy Boots [Buenas Botas], es muy exigente con el calzado.
Tidy Boots thì rất cầu kì về giày dép.
Ningún cristiano debe dejar que los beneficios económicos de un empleo muy exigente le hagan perder de vista lo más importante: los asuntos espirituales (Pro.
Có những công việc đem đến lợi ích tài chính nhưng lại chiếm nhiều thời giờ và năng lực.
Pero ¿acaso no éramos nosotros egocéntricos y exigentes cuando éramos niños?
Nhưng khi chúng ta còn là em bé, chẳng phải chính chúng ta cũng chỉ biết có mình và hay đòi hỏi sao?
Influidos por la propaganda y el espíritu consumista, los niños se hacen más exigentes.
Ngoài ra, công nghiệp quảng cáo và chủ nghĩa tiêu thụ có thể khiến con cái trở nên đua đòi.
Eleni nunca se quejó ni fue exigente, ni siquiera cuando ocasionalmente, debido a mis mayores responsabilidades en el servicio de Jehová, la situación se le hacía difícil.
Eleni không bao giờ than phiền hay tỏ ra đòi hỏi, ngay dù mọi sự không thuận lợi vì tôi phải nhận thêm trách nhiệm trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exigente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.