rada trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rada trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rada trong Tiếng Ba Lan.

Từ rada trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là xô viết, trợ, bảng, Xô viết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rada

xô viết

adjective

trợ

noun

Wiem, chcę was wspierać, ale nie dam rady stawić czoła Jayowi.
Tôi biết, và tôi rất muốn trợ giúp.

bảng

noun

Xô viết

proper

Xem thêm ví dụ

18 Po wygłoszeniu przemówienia wysłuchaj pilnie ustnej rady.
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
To trudne, bo woda się przelewa, ale daje radę.
Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó.
Bracia i siostry, następujący raport statystyczny wydany przez Radę Prezydenta Kościoła, przedstawia wzrost członkostwa i status Kościoła za rok kończący się 31 grudnia 2002:
Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm
Jeśli więc ‛uczynimy fałszywy krok, zanim to sobie uświadomimy’, i otrzymamy potrzebne rady ze Słowa Bożego, naśladujmy dojrzałość, pokorę i duchowe rozeznanie Barucha (Galatów 6:1).
(2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1.
(b) Jakiej aktualnej rady udzielił Paweł chrześcijanom z Jeruzalem?
b) Sứ đồ Phao-lô cho những tín đồ đấng Christ ở thành Giê-ru-sa-lem lời khuyên nào đúng lúc?
Jako sędzia przed Panem udzieli on rady, a może nawet zastosuje dyscyplinę kościelną, która powiedzie do uzdrowienia.
Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành.
Psalm 146:3, 4 radzi: „Nie pokładajcie ufności w dostojnikach ani w synu ziemskiego człowieka, do którego nie należy wybawienie.
Thi-thiên 146:3, 4 nói: “Chớ nhờ-cậy nơi các vua-chúa, cũng đừng nhờ-cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp-trợ.
To jedna z wielu zasad Rady.
Đó là một trong rất nhiều luật lệ của Hội đồng.
Na przykład w Powtórzonego Prawa 18:10-13 czytamy: „Niech się nie znajdzie u ciebie nikt (...), kto wróży, kto uprawia magię, ani nikt, kto wypatruje znaków wróżebnych, ani czarnoksiężnik, ani ten, kto zaklina drugich, ani nikt, kto zasięga rady u medium spirytystycznego, ani trudniący się przepowiadaniem wydarzeń, ani nikt, kto się wypytuje umarłego”.
Chẳng hạn, Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-13 nói: “Ở giữa ngươi chớ nên có... thầy bói, hoặc kẻ hay xem sao mà bói, thầy phù-thủy, thầy pháp, kẻ hay dùng ếm-chú, người đi hỏi đồng-cốt, kẻ thuật-số, hay là kẻ đi cầu vong”.
Dawała sobie radę, nim się urodziłem.
Hy Lạp đã tồn tại từ trước khi tôi ra đời...
6 Można też żyć zdrowiej, gdy się słucha rad biblijnych dotyczących ogólnego stylu życia.
6 Người ta cũng có thể có được sức khỏe tốt hơn bằng cách áp dụng các lời khuyên của Kinh-thánh liên quan đến lối sống nói chung.
Rady dotyczące trybu życia, które Jehowa nakreślił w Biblii, zawsze prowadzą do sukcesu, oczywiście gdy się do nich stosujemy (2 Tym.
Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16).
Faust z Rady Prezydenta Kościoła powiedział:
Faust thuộc Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn nói:
Od 1935 r. młodociani byli dodatkowo wcielani do Reichsarbeitsdienst (RAD).
Từ tháng 5 năm 1941 nhiều thanh niên Luxembourg được lệnh gia nhập lực lượng Reichsarbeitsdienst.
Dziś. Dałoby radę?
Ngay hôm nay, được chứ?
Skuteczne udzielanie rad polega na łączeniu stosownych pochwał z zachętami do dokonywania odpowiednich zmian.
Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn.
Piotr radzi nam okazywać „wzajemne zrozumienie” (1 Piotra 3:8). Jeżeli je przejawiamy, prędzej zauważymy ból spowodowany naszym bezmyślnym słowem lub czynem, co skłoni nas do przeprosin.
Nếu biết thông cảm, thì chúng ta dễ nhận thấy hơn sự đau lòng mà mình gây ra cho người khác qua lời nói hoặc hành động thiếu suy nghĩ và chúng ta sẽ cảm thấy cần phải xin lỗi.
Dzisiaj w organizacji Jehowy rad udzielają wyznaczeni do tego niedoskonali mężczyźni, a dojrzali chrześcijanie biorą je sobie do serca i robią z nich użytek.
Ngày nay, tổ chức của Đức Giê-hô-va bổ nhiệm những người bất toàn để khuyên bảo, và các tín đồ Đấng Christ thành thục sẵn lòng chấp nhận và áp dụng lời khuyên.
Dam ci pewną radę.
Để anh cho em vài lời khuyên.
Bracia i siostry, następujący raport statystyczny wydany przez Radę Prezydenta Kościoła, przedstawia dane na temat wzrostu członkostwa i statusu Kościoła na 31 grudnia 2004 roku.
Thưa các anh chị em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2004:
Uchtdorf, Drugi Doradca w Radzie Prezydenta Kościoła, powiedział: „Pierwszą rzeczą, jaką musimy zrobić, to zrozumieć.
Uchtdorf, Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, nói: “Điều đầu tiên chúng ta cần phải làm là hiểu.
Prezydent Ezra Taft Benson, ówczesny Prezydent Kościoła, nawoływał wszystkich byłych misjonarzy, by poważnie podchodzili do tematu małżeństwa i uczynili je priorytetem w swoim życiu7. Po sesji wiedziałem, że przywołano mnie do pokuty i że powinienem zacząć działać zgodnie z radą proroka.
Chủ Tịch Ezra Taft Benson, lúc đó là Chủ Tịch Giáo Hội, đã khuyên nhủ mọi người truyền giáo đã được giải nhiệm trở về nhà phải suy nghĩ thật nghiêm túc về hôn nhân và coi đó là ưu tiên hàng đầu trong cuộc đời mình.7 Sau phiên họp đó, tôi biết tôi đã được kêu gọi phải hối cải và cần phải hành động theo lời khuyên dạy của vị tiên tri.
„W Radzie Prezydenta Kościoła — powiedział — robimy, co w naszej mocy, aby to dzieło postępowało naprzód.
Ông nói: “Trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, chúng tôi làm tất cả mọi thứ mình có thể làm được để xúc tiến công việc này.
Pewna praktyczna rada z Biblii może być dla nas ochroną.
Một do để biết ơn là cách mà chúng ta được tạo ra.
Kiedy zachodzi taka potrzeba, szukaj rady i przewodnictwa rodziców i twoich przywódców kapłańskich.
Khi cần thiết, hãy tìm kiếm lời khuyên dạy và hướng dẫn từ cha mẹ và các vị lãnh đạo chức tư tế của các em.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rada trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.