rado trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rado trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rado trong Tiếng Ý.

Từ rado trong Tiếng Ý có các nghĩa là rađơn, lơ thơ, thưa thớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rado

rađơn

noun

lơ thơ

adjective

thưa thớt

adjective

Xem thêm ví dụ

Si, mi rado tutte le mattine, ma a volte attorno alle 16:30 pm, sento qualche cosa.
À vâng, tôi cạo râu mỗi sáng nhưng cũng thỉnh thoảng Lúc 4h 30 tôi đã bật dậy rồi....
I Guerrieri li consultavano di rado, perché era impossibile affrontare una battaglia sapendo di andare a morire.
Các chiến binh rất ít khi tìm đến họ vì khi biết trước sẽ bỏ mình trong trận đánh thì khó lòng ra trận được.
Ma anche nei tempi biblici Dio compì di rado tali prodigi.
Nhưng ngay cả trong thời Kinh Thánh, Ngài cũng hiếm khi làm điều đó.
11 Il sorvegliante del servizio si incontrerà con il fratello responsabile dei territori per disporre che vengano lavorati i territori percorsi di rado.
11 Anh giám thị công tác sẽ họp với anh phụ trách phân phối khu vực rao giảng để sắp đặt rao giảng những khu vực nào không được thường xuyên viếng thăm.
Anche se a quanto pare certe specie non si posano che di rado, la sola vista di queste variopinte creature in volo può rallegrare la vostra escursione nella foresta pluviale.
Mặc dù một số loài hiếm khi đậu lại, nhưng chỉ ngắm nhìn những chiếc cánh sặc sỡ bay lượn trên không cũng đủ làm cho chuyến tham quan rừng mưa nhiệt đới của bạn thêm phần thích thú.
Sa sbrigare le faccende di casa, ma di rado ha qualche cosa da dire.
Bà biết làm việc gì cần ở trong nhà, nhưng bà nói rất ít, chỉ vỏn vẹn vài câu.
□ Quali due verità ci aiutano a capire perché Satana viene menzionato di rado nelle Scritture Ebraiche?
□ Hai lẽ thật nào giúp chúng ta hiểu lý do tại sao Sa-tan ít được đề cập tới trong phần Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ?
Ma di rado queste religioni parlano con fiducia e convinzione del futuro della terra secondo il proposito di Dio.
Thế nhưng, hiếm khi có tôn giáo nào trong số đó nói một cách tin tưởng và chắc chắn về tương lai của trái đất theo ý định của Đức Chúa Trời.
Se viene lasciato al caso o deciso lì per lì è probabile che nel migliore dei casi si tenga di rado.
Để mặc cho sự ngẫu nhiên hoặc tùy hứng, thì nhiều phần trăm là rất có thể cuộc học hỏi không được đều đặn.
Queste morti tragiche di rado vengono riferite dalla stampa internazionale, ma sono considerevoli.
Báo chí quốc tế ít khi đăng tải các vụ chết người thê thảm như thế, nhưng việc này được nhiều người biết đến.
“Nei paesi in via di sviluppo di rado questo significa più di 170 lire pro capite, una spesa abbordabile anche nelle peggiori condizioni economiche”.
“Điều này ít khi lên đến hơn 10 xu (Mỹ kim) mỗi đầu người ở các nước đang phát triển; số tiền này có thể trả được, ngay cả trong những điều kiện kinh tế thấp nhất”.
La storia rivela che di rado, se mai, le profezie divine sono state pienamente comprese prima del loro adempimento.
Lịch sử cho thấy rằng người ta hiếm khi hoặc không bao giờ hiểu trọn những lời tiên tri của Đức Chúa Trời trước khi chúng được ứng nghiệm.
Può una persona che legge di rado la Parola di Dio dire di amarla?
Có đúng khi một người tuyên bố rằng mình yêu mến Lời Đức Chúa Trời nhưng lại hiếm khi đọc không?
Di rado, se mai, questa domanda fondamentale viene presa in considerazione da coloro che dicono, come un opuscolo religioso: “Vieni a Cristo ora, così come sei”.
Câu hỏi tối quan trọng đó rất hiếm khi hoặc không bao giờ được nhiều người chú ý đến, là những người đồng thanh với lời trong tờ huấn thị của một tôn giáo nọ: “Hãy đến với đấng Christ ngay bây giờ, không phải thay đổi gì cả”.
Alla fine 382 volontari erano pronti per predicare con zelo in territori in cui la buona notizia era stata proclamata di rado.
Cuối cùng, có 382 người tình nguyện sốt sắng rao giảng trong các khu vực mà ít khi có người đến chia sẻ tin mừng.
In verità, questi casi assurdi sono relativamente rari, e di rado vengono vinti.
Họ không luôn thắng kiện.
Chiedete a lui e alla sua famiglia di venire con voi a predicare in territori non assegnati o percorsi di rado.
Mời người học cùng gia đình kết hợp với gia đình mình để rao giảng trong khu vực có ít người rao giảng hoặc chưa được chỉ định cho hội thánh nào.
I topolini delle risaie scendono di rado fino a terra.
Chuột đồng hiếm khi chui xống đất.
(Ebrei 11:6, 27) Viceversa, se la studiate di rado o in modo discontinuo, difficilmente influirà in modo significativo sulla vostra fede.
Mặt khác, việc học hỏi Kinh-thánh một cách thất thường hoặc không liên tục rất có thể không gây ảnh hưởng quan trọng đối với đức tin của bạn.
Era un piano perfetto perché lei viveva in campagna e veniva in città di rado.
" Điều đó rất an toàn vì cô ấy sống ở nông thôn, ít khi đến thành phố.
(Apocalisse [Rivelazione] 19:1-6, CEI) Tuttavia molte Bibbie moderne usano di rado questo nome.
(Khải-huyền 19:1-6, cước chú) Vậy mà nhiều bản dịch Kinh Thánh hiện đại hiếm khi dùng danh ấy.
Al lavoro un caporeparto si rammarica: ‘I miei uomini non ammettono i loro errori e di rado chiedono scusa’.
Tại sở làm, một người đốc công có thể than phiền: ‘Nhân viên của tôi không nhận lỗi, và hầu như họ không bao giờ nói rằng họ lấy làm tiếc vì đã phạm lỗi’.
Di rado viene conferita loro la dignità che Geova desidera che ricevano.
Hiếm có phụ nữ được tôn trọng phẩm giá theo như ý của Đức Chúa Trời.
Se si può far questo senza creare imbarazzo o antagonismo nel padrone di casa, si possono ottenere risultati, ma si dovrebbe fare di rado.
Nếu có thể dùng phương pháp này mà không làm người đọc lúng túng hay khó chịu, thì đây là một phương pháp hữu hiệu, tuy nhiên chỉ nên dùng thỉnh thoảng mà thôi.
Ero alle superiori ed avevo preso un brutto voto, cosa che capitava piuttosto di rado. ad ogni modo avevo deciso di nasconderlo ai miei genitori.
Lúc đó tôi đang học trung học và bị điểm kém, là một chuyện hiếm gặp đối với tôi, nên tôi quyết định giấu bố mẹ tôi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rado trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.