railing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ railing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ railing trong Tiếng Anh.
Từ railing trong Tiếng Anh có các nghĩa là bao lơn, hàng rào chắn song, lời chửi rủa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ railing
bao lơnverb |
hàng rào chắn songverb |
lời chửi rủaverb |
Xem thêm ví dụ
Swazi Rail operates its railroads that run east to west and north to south. Swazi Rail vận hành các tuyến đường sắt chạy theo hướng đông sang tây và bắc tới nam. |
Eddie Stobart in a reverse takeover with Westbury Property Fund allowing transport by ship, road, rail, or boat to and within the UK, using only one company. Eddie Stobart trong một tiếp quản ngược với Quỹ bất động sản Westbury cho phép vận chuyển bằng tàu, đường sắt, đường bộ, thuyền và trong Vương quốc Anh, chỉ sử dụng một công ty. |
Most main railroads and rail stations on Java as well as the main road, called Daendels Great Post Road (Dutch: Grote Postweg) after the Governor General commissioning the work, connecting west to east Java were also built during the Dutch East Indies era. Hầu hết các tuyến đường sắt và nhà ga chính trên Java cũng như đường chính, được gọi là đường Great Post Daendels(tiếng Hà Lan: Grote Postweg) sau khi Toàn quyền ủy thác công trình, nối từ tây sang đông Java cũng được xây dựng trong Đông Ấn Hà Lan kỷ nguyên. |
While high-speed rail is most often designed for passenger travel, some high-speed systems also offer freight service. Mặc dù đường sắt cao tốc thường được thiết kế để vận chuyển hành khách, một số hệ thống cao tốc cũng thực hiện một số dịch vụ vận tải hàng hoá. |
The next day, the pair mount the camel and head towards an Ottoman rail station. Ngày hôm sau, đôi vợ chồng gắn lạc đà và hướng về phía ga tàu lửa Ottoman. |
One example of a rail land bridge is the Eurasian Land Bridge. Một ví dụ về cây cầu đường sắt là cầu đất Á-Âu. |
We see the distinctive railing that we saw the guys throwing the bodies over. Rồi cả hàng rào chắn với thiết kế nổi bật... ... mà chúng ta đã thấy khi họ ném các thi thể. |
They celebrated a change in attitude towards non-white Britons, but railed against our restless school system that does not value collective identity, unlike that offered by Sidney Poitier's careful tutelage. Chúng ăn mừng sự thay đổi về thái độ đối với những người Briton không phải da trắng, nhưng chửi rủa hệ thống trường học không ngơi nghỉ của họ không có giá trị bản sắc cộng đồng, không giống như sự giám hộ cẩn trọng của Sidney Potier mang lại. |
Since the inauguration of its first line in 1900, Paris's Métro (subway) network has grown to become the city's most widely used local transport system; today it carries about 5.23 million passengers daily through 16 lines, 303 stations (385 stops) and 220 km (136.7 mi) of rails. Kể từ khi được khánh thành trong năm 1900 mạng lưới Métro (tàu điện ngầm) của Paris đã phát triển thành hệ thống giao thông địa phương được sử dụng rộng rãi nhất của thành phố; ngày nay nó mang về 5,23 triệu hành khách mỗi ngày với 16 tuyến, 303 trạm (385 điểm dừng) và 220 km (136,7 dặm) đường ray. |
Some domestic flights were cancelled and rail and ferry services were suspended ahead of the storm. Các chuyến bay quốc tế và nội địa đã bị hủy bỏ trên toàn nước Nhật và các dịch vụ bến phà bị đình chỉ trước khi bão đến. |
I felt the railing pressing against my back, just below my shoulder blades, Tôi cảm thấy rào chắn ngay sau lưng mình ngay bên dưới vai tôi |
The Port of Zeytinburnu is advantaged by its proximity to motorways and Atatürk International Airport, and long-term plans for the city call for greater connectivity between all terminals and the road and rail networks. Cảng Zeytinburnu có lợi thế gần đường ô tô và Sân bay quốc tế Atatürk cũng như nằm trong những kế hoạch dài hạn của thành phố nhằm kết nối tốt hơn giữa tất cả các bến cảng và mạng lưới đường sắt. |
Finally, in 1982, the Disney family sold the naming rights and rail-based attractions, owned then by Retlaw Enterprise (formerly WED), to the Disney film studio for 818,461 shares of Disney stock then worth $42.6 million to the Disney family. Năm 1982, gia đình Disney đã bán lại quyền định danh và hệ thống đường sắt giải trí cho hãng phim Disney thông qua 818,461 cổ phiếu trị giá 42,6 triệu USD. |
The rail transport market is privatised, but while there are many privately owned enterprises, the largest operators are still owned by state. Thị trường vận tải đường sắt được tư nhân hóa, nhưng trong khi có nhiều doanh nghiệp tư nhân, các nhà điều hành lớn nhất vẫn thuộc sở hữu của nhà nước. |
In European and East Asian countries, dense networks of urban subways and railways provide connections with high-speed rail lines. Tại châu Âu, Hàn Quốc, và Nhật Bản, các mạng lưới tàu điện ngầm đông đúc tại các thành phố và các tuyến đường sắt kết nối liền với các tuyến đường sắt cao tốc. |
Queensland Rail's Electric Tilt Train, the fastest train in Australia and the fastest 3 ft 6 in (1,067 mm) gauge train in the world, set a record of 210 km/h (130 mph). Tàu nghiêng của Queensland Rail hiện là đoàn tàu nhanh nhất ở Australia và là đoàn tàu chạy trên đường sắt khổ 1.067 mm (3 ft 6 in) nhanh nhất thế giới, với kỷ lục 210 km/h. |
Delhi Metro Rail Corporation Limited (DMRC), a company with equal equity participation from the Government of India and the Government of Delhi, built and operates the Delhi Metro. Delhi Metro Rail Corporation Limited (DMRC), một công ty quốc doanh với sự tham gia góp vốn chủ sở hữu bằng nhau từ Chính phủ Ấn Độ và Chính quyền Lãnh thổ Thủ đô Quốc gia Delhi xây dựng và điều hành hệ thống metro này. |
The central authorities and the imperial elite made most of the key decisions, but local elites set up a demand for rail linkages. Chính quyền trung ương và Giới thượng lưu hoàng gia đã đưa ra hầu hết các quyết định quan trọng, nhưng giới tinh hoa địa phương đã thiết lập nhu cầu liên kết đường sắt. |
The SRT operates all of Thailand's national rail lines. SRT quản lý toàn bộ các tuyến đường sắt ở Thái Lan. |
The plot unfolds mostly on board of the prisoner transport rail car guarded by a unit of paramilitary conscripts. Cốt truyện xảy ra chủ yếu trên đoàn tàu lửa đang vận chuyển tù nhân được bảo vệ bởi một đơn vị lính nghĩa vụ cảnh vệ. |
I first came across a story which was focusing on the government that had just announced some water recycling plans and they wanted to use abandoned underground tunnels in one of our biggest rail systems. Đây là lần đầu tiên tôi trải qua một câu chuyện tập trung vào Chính phủ vừa công bố một số kế hoạch tái sử dụng nước và họ muốn sử dụng các đường hầm bị bỏ hoang trong một trong những hệ thống đường sắt lớn nhất của chúng tôi. |
Despite an 18% decrease observed from 1970 to 1999, Belgium still had in 1999 the highest rail network density within the European Union with 113.8 km/1 000 km2. Mặc dù suy giảm 18% từ năm 1970 đến năm 1999, song vào năm 1999 Bỉ vẫn có mạng lưới đường sắt dày đặc nhất trong Liên minh châu Âu với 11,38 km/1.000 km2. |
"UPDATE: Taiwan East Coast Rail Crash in Yilan Kills 17, Injures 120" (in Chinese). Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2018. ^ “UPDATE: Taiwan East Coast Rail Crash in Yilan Kills 17, Injures 120” (bằng tiếng zh-Hant-TW). |
Although rail freight transport fell by 7.4% in 1995 in comparison with 1994, Ukraine is still one of the world's highest rail users. Mặc dù số lượng hàng hoá được vận chuyển bằng đường sắt đã giảm 7.4% năm 1995 so với năm 1994, Ukraina vẫn là một trong các quốc gia sử dụng đường sắt với mật độ cao nhất thế giới. |
It is the gateway to Myanmar Railways' 3,126-mile (5,031 km) rail network whose reach covers Upper Myanmar (Naypyidaw, Mandalay, Shwebo), upcountry (Myitkyina), Shan hills (Taunggyi, Kalaw) and the Taninthayi coast (Mawlamyine, Ye). Nó là cửa ngõ vào mạng lưới đường sắt dài 3,126 dặm (5,031 km) của Đường sắt Myanmar mà phạm vi gồm vùng Thượng Myanmar (Naypyidaw, Mandalay, Shwebo), nội địa (Myitkyina), dãy đồi núi Shan (Taunggyi, Kalaw) và bờ biển Taninthayi (Mawlamyine, Ye). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ railing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới railing
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.