rain trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rain trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rain trong Tiếng Anh.

Từ rain trong Tiếng Anh có các nghĩa là mưa, cơn mưa, như cơn mưa, Rain. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rain

mưa

noun (condensed water from a cloud)

If it rains, the excursion will be called off.
Nếu trời mưa, chuyến đi sẽ bị hủy.

cơn mưa

noun

He went out in spite of the rain.
Anh ta đi ra ngoài bất chấp cơn mưa.

như cơn mưa

verb

They're gonna come like a rain that never ends.
Họ sẽ đổ xuống như cơn mưa không bao giờ chấm dứt.

Rain

(Rain (entertainer)

I got a guy, who knows this guy, who knows this Rain Man-type.
Tôi biết một gã, đã đó lại biết gã này, gã này lại biết gã Rain Man này.

Xem thêm ví dụ

On June 19, the NDRRMC reported that 3 people had died from monsoonal rains enhanced by Gaemi.
Vào ngày 19 tháng 6, NDRRMC báo cáo rằng có ba người đã chết vì mưa gió do bão Gaemi.
" It is raining, " I remonstrated, " and I... "
Trời mưa, " tôi remonstrated, " và tôi... "
The rain produced floods up to 1.5 m (4.9 ft) deep, causing deadly landslides across the island that killed 47 people; this made Chataan the deadliest natural disaster in the island's history.
Mưa đã dẫn đến tình trạng ngập lụt, một số địa điểm ngập sâu tới 1,5 m, và tạo ra những trận lở đất làm 47 người thiệt mạng, con số đủ khiến Chataan trở thành thiên tai chết chóc nhất trong lịch sử tại hòn đảo này.
Care must be exercised, however, if using the road while raining.
Tuy nhiên đường tránh cũng vẫn bị sạt lở khi mưa lũ .
His plan to undermine the city walls failed due to heavy rain, and on the approach of a parliamentary relief force, Charles lifted the siege and withdrew to Sudeley Castle.
Kế hoạch của ông nhằm công phá các bức tường thành đã thất bại vì trời mưa to, và viện quân của Quốc hội đang đến gần, Charles gỡ bỏ vòng vây và rút lui về Lâu đài Sudeley.
It's going to rain.
Trời sắp mưa
However, the rains came down with the release of the New World Translation in Tsonga.”
Tuy nhiên, mưa đã đến khi Bản dịch Thế Giới Mới bằng tiếng Tsonga được phát hành”.
Though I don' t think, Mama, you can take credit for making it rain
Mặc dù con không nghĩ vậy, nhưng mẹ có thể tạo ra mưa đấy!
Economic losses have been estimated at more than $ 30 billion , according to Xinhua , with more rain predicted .
Theo hãng tin Xinhua , thiệt hại kinh tế ước tính lên đến hơn 30 tỷ đô la Mỹ và dự báo sắp tới còn có mưa nhiều hơn .
For example, climate parameters may not be changed easily (the amount of rain, the evapotranspiration rate, the temperature of the water), but they are the ones people think of first (they remember that in their youth, it was certainly raining more).
Ví dụ, các tham số khí hậu có thể không thay đổi dễ dàng (lượng mưa, tỷ lệ bốc hơi nước, nhiệt độ nước), nhưng họ là những người nghĩ đầu tiên (họ nhớ rằng khi còn trẻ, trời chắc chắn sẽ mưa nhiều hơn).
Clovis' army was slowed by a rain-swollen Vienne river, yet his forces were able to engage the Visigoths south of Vouillé.
Đại quân của Clovis di chuyển chậm dần do trời mưa làm nước sông Vienne dâng cao, nhờ vậy lực lượng của ông mới có thể đối mặt với quân Visigoth tại phía nam Vouillé.
Heavy rains also triggered street flooding throughout the city.
Mưa lớn cũng gây ngập lụt các tuyến đường trên toàn khu vực.
The typhoon forced the Hong Kong Stock Exchange and most businesses , schools there to close on Thursday as it swept past this territory , bringing howling winds , torrential rain and rough seas .
Cơn bão buộc Thị Trường Chứng Khoán Hồng Kông và hầu hết các doanh nghiệp , trường học ở đây phải đóng cửa vào hôm thứ Năm khi quét qua lãnh thổ này , mang theo những đợt gió hú , mưa như trút nước và làm biển động mạnh .
Monsoon rains will reduce the effectiveness of composite bows, the army's main weapon, and will encourage the spread of infectious diseases in the camps.
Gió mùa mưa sẽ làm giảm hiệu quả của các cung hợp, vũ khí chính của quân đội Cao Ly và sẽ gia tăng sự lây lan của các bệnh truyền nhiễm trong doanh trại.
You have to find someone you can spend two weeks with in a cramped timeshare in Montauk, in the rain, and not want to kill.
Bà phải tìm ai đó bà có thể ở cùng hai tuần trong một nơi chặt hẹp ở Montauk, dưới mưa, và không muốn giết.
Anuradhapura experiences a daytime low of 60% during the intermonsoonal month of March, but a high of 79% during the November and December rains.
Anuradhapura có độ ẩm ban ngày ở mức thấp 60% vào thời kỳ gió mùa tháng 3, nhưng lên tới mức cao 79% trong mùa mưa tháng 11 và tháng 12.
The lyrics are allegedly about a story of a monk who promised farmers to stop rain and bring clear weather during a prolonged period of rain which was ruining crops.
Đó là câu truyện về một nhà sư hứa với nông dân là sẽ ngừng mưa và mang đến thời tiết đẹp trong một thời gian dài bởi vì cơn mưa đang phá hoại mùa màng.
When the air reaches a high altitude, where the temperature is low, water vapor condenses into clouds, which rain onto the Earth's surface, completing the water cycle.
Khi không khí đạt đến một độ cao, nơi nhiệt độ thấp, hơi nước ngưng tụ thành mây, mưa lên trên bề mặt của Trái Đất, hoàn thành chu kỳ nước.
Heavy rains fell in Tanintharyi Division in southeastern Burma (Myanmar), although because the winds were not strong, there was little damage.
Tại vùng Tanintharyi ở miền Đông Nam Myanmar đã xảy ra mưa lớn, dù vậy gió không mạnh nên thiệt hai là không đáng kể.
The seasons were all-important—to know when to expect the rain, the snow, the sun, the cold.
Chỉ có các mùa là quan trọng - biết khi nào trời mưa, tuyết, nắng, lạnh.
“And,” said Jesus, “the rain poured down and the floods came and the winds blew and lashed against that house, but it did not cave in, for it had been founded upon the rock-mass.”
Chúa Giê-su phán: “Có mưa sa, nước chảy, gió lay, xô-động nhà ấy; song không sập, vì đã cất trên đá”.
Why rain?
Tại sao lại là mưa?
In November 1988 heavy rains washed away the soil of newly deforested slopes, causing massive floods.
Vào tháng 11 năm 1988, những trận mưa lớn đã cuốn trôi những bãi dốc mới bị phá huỷ, gây ra lũ lớn.
The storm dumped heavy rains on its path, causing 26 deaths (with 3 missing) and $9.2 million (1974 USD) in damage.
Cơn bão đã gây mưa lớn trên khắp các khu vực mà nó đi qua, khiến 26 người thiệt mạng (3 trong đó mất tích) và tổn thất 9,2 triệu USD (USD 1974).
And for a long time, it wouldn't rain.
Và trong một thời gian dài, không mưa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rain trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới rain

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.