railroad trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ railroad trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ railroad trong Tiếng Anh.
Từ railroad trong Tiếng Anh có các nghĩa là đường xe lửa, bỏ tù sai, hỏa xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ railroad
đường xe lửaverb So, to them, the railroad worm in stealth mode is virtually invisible. Nên, đối với chúng, thực sự không thấy sâu đường xe lửa đang rón rén tới. |
bỏ tù saiverb |
hỏa xanoun The railroaders are in revolt, decided to rip up the tracks. Công nhân hỏa xa nổi loạn, chúng xới tung đường ray lên rồi. |
Xem thêm ví dụ
Swazi Rail operates its railroads that run east to west and north to south. Swazi Rail vận hành các tuyến đường sắt chạy theo hướng đông sang tây và bắc tới nam. |
No matter what route the Railroad decides on... they'll have to come to terms with Beecher and Baxter. Không cần biết công ty muốn đặt đường sắt ở đâu thì họ cũng sẽ phải thương lượng với Beecher và Baxter. |
2000 Korea National Railroad and Line 1 are integrated as Seoul (Metropolitan) Subway Line 1. 2000 Đường sắt quốc gia Hàn Quốc và Tuyến 1 được đưa vào như Tàu điện ngầm Seoul tuyến 1. |
Most main railroads and rail stations on Java as well as the main road, called Daendels Great Post Road (Dutch: Grote Postweg) after the Governor General commissioning the work, connecting west to east Java were also built during the Dutch East Indies era. Hầu hết các tuyến đường sắt và nhà ga chính trên Java cũng như đường chính, được gọi là đường Great Post Daendels(tiếng Hà Lan: Grote Postweg) sau khi Toàn quyền ủy thác công trình, nối từ tây sang đông Java cũng được xây dựng trong Đông Ấn Hà Lan kỷ nguyên. |
As a former railroad executive, he possessed outstanding organizational skills well-suited to the tasks of training and administration. Là một cựu giám đốc điều hành đường sắt, ông sở hữu một kỹ năng tổ chức nổi trội rất phù hợp với nhiệm vụ đào tạo và quản lý. |
The larvae of railroad worms (Phrixothrix) have paired photic organs on each body segment, able to glow with green light; these are thought to have a defensive purpose. Ấu trùng giun đường sắt (Phrixothrix) đã ghép các cơ quan phát sáng trên mỗi phân đoạn cơ thể, có thể phát sáng với ánh sáng xanh; ánh sáng này được cho là có mục đích phòng thủ. |
He purchased an old shanty from a railroad worker, and tore it down. Ông mua một túp lều từ một người làm việc cho hãng hỏa xa và phá nó ra. |
Maybe they can sell everything, use the money to pay for railroad fare and whatever else. Có thể họ sẽ bán được chúng và góp tiền xây đường ray và mọi thứ khác. |
Although stories related to the light vary, the most popular legend involves the death of a railroad brakeman. Mặc dù những câu chuyện liên quan đến ánh sáng khác nhau, truyền thuyết phổ biến nhất liên quan đến cái chết của một người đi xe lửa đường sắt. |
I know the railroad's coming through here any day, now. Tôi biết đường tàu sẽ có ngày đi xuyên qua đây đấy. |
When America began moving west, we didn't add more wagon trains, we built railroads. Khi nước Mỹ bắt đầu tiến về phía Tây, họ không cần thêm nhiều toa tàu, họ làm thêm đường ray. |
In late February, Maj. Gen. George B. McClellan ordered Banks, reinforced by Brig. Gen. John Sedgwick, across the Potomac to protect the canal and railroad from Ashby. Đến cuối tháng 2, tướng George B. McClellan ra lệnh cho Banks, cùng với lực lượng tăng viện của chuẩn tướng John Sedgwick, vượt qua sông Potomac ngăn chặn kỵ binh miền Nam của Ashby quấy phá tuyến đường xe lửa và kênh đào. |
Besides putting in place several tariffs, subsidies and government projects, Giolitti also nationalized the private telephone and railroad operators. Ngoài việc đưa ra một số thuế, trợ cấp và các dự án của chính phủ, Giolitti cũng đã quốc hữu hoá các nhà khai thác điện thoại và đường sắt tư nhân. |
We went through a little station on the railroad and a few miles farther on we came to a fruit farm of 400 acres. Chúng tôi đi qua một nhà ga nhỏ trên đường sắt và đi thêm vài dặm nữa thì tới một trại cây ăn trái rộng 400 mẫu. |
He was a guy who died building a railroad... and I'm sorry he won't be out here when I drive in the golden spike. Hắn là người đã chết vì xây đường hỏa xa... và tôi xin lỗi hắn đã không thể ra đây khi tôi đang lo lễ Cọc Vàng ( Golden Spike ) khánh thành đường rầy xe lửa. |
Although a large part of his work involved surveying, he assisted in all phases of railroading: reconnaissance, locating, organizing, and construction. Mặc dù phần lớn các công việc của ông là khảo sát, ông đã hỗ trợ tất cả các giai đoạn của việc xây dựng tuyến đường sắt, bao gồm trinh sát, định vị, tổ chức và xây dựng. |
Prior to this expansion, this section included an at-grade railroad crossing, which is extremely unusual for a freeway. Trước khi mở rộng, đoạn đường này có một đường sắt băng qua cùng mặt lộ, là điều hiếm thấy đối với một xa lộ cao tốc. |
This growth was accompanied by foreign investment and European immigration, the development of an efficient railroad network and the exploitation of the country's natural resources. Kinh tế tăng trưởng được là nhờ đầu tư nước ngoài và người nhập cư Châu Âu, sự phát triển mạng lưới đường sắt hiệu quả và khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên của đất nước. |
It was named for John Quincy Adams (1848–1919), a railroad official for the Milwaukee Road Railroad and distant relative of sixth U.S. President John Quincy Adams (1767–1848). Tại thời điểm năm 2000, quận này có dân số 2.593 người, quậnd dược đặt tên theo John Quincy Adams (1848-1919), một quan chức đường sắt của Milwaukee Road Railroad và bà con xa với cựu tổng thống Hoa Kỳ John Quincy Adams (1767-1848). |
Major development was anticipated after the railroad reaching Naples on January 7, 1927, and the Tamiami Trail linking Naples to Miami was completed in 1928, but did not begin until after the Great Depression and World War II. Sự phát triển lớn của cùng đất này được dự đoán sau khi đường sắt đến Naples vào ngày 7 tháng 1 năm 1927, và Đường mòn Tamiami nối Naples với Miami được hoàn thành vào năm 1928, nhưng dự đoán này đã không đúng cho đến sau cuộc Đại suy thoái và Thế chiến II. |
He founded a company, G.W.G. Ferris & Co. in Pittsburgh, Pennsylvania, to test and inspect metals for railroads and bridge builders. He founded a company, G.W.G. Ferris & Co. in Pittsburgh, Pennsylvania, kiểm tra và giám định vật liệu đường sắt và cầu. |
There were two houses in the woods; then the road turned into the woods and left the railroad behind us. Có hai ngôi nhà ở trong rừng rồi con đường chạy vào trong rừng bỏ đường sắt lại phía sau lưng chúng tôi. |
The railroad, seeing Standard's incursion into the transportation and pipeline fields, struck back and formed a subsidiary to buy and build oil refineries and pipelines. Đường sắt, nhìn thấy sự xâm nhập của Standard vào các lĩnh vực giao thông và đường ống, đã quay trở lại và hình thành một công ty con để mua và xây dựng các nhà máy lọc dầu và đường ống dẫn dầu. |
In the 1880s, railroads maintained by companies such as the Oregon Railroad and Navigation Company began to supplement steamboat operations as the major transportation links along the river. Trong thập niên 1880, các tuyến xe lửa của các công ty như Công ty Thủy lộ và Đường sắt Oregon (Oregon Railroad and Navigation Company) và Công ty Vận tải Shaver bắt đầu cung cấp thêm dịch vụ tàu hơi nước như các kết nối giao thông chính dọc theo con sông. |
Zvolen is an important railroad, an important road hub and has a large timber factory and a technical university, the Technická univerzita vo Zvolene. Zvolen là một đường sắt quan trọng, một trung tâm đường quan trọng và có một nhà máy sản xuất gỗ lớn và một trường đại học kỹ thuật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ railroad trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới railroad
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.