rainfall trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rainfall trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rainfall trong Tiếng Anh.

Từ rainfall trong Tiếng Anh có các nghĩa là lượng mưa, trận mưa rào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rainfall

lượng mưa

noun

The storm unleashed record rainfall that triggered landslides and flooding .
Cơn bão đã tạo ra lượng mưa kỷ lục làm sạt lở đất và lụt .

trận mưa rào

noun

Xem thêm ví dụ

Where at first we had a small cap of higher rainfall, that cap is now widening and getting higher.
Lúc đầu chúng tôi có một mức tăng nhỏ ở lượng mưa, mức tăng ấy hiện đang mở rộng và ngày càng cao hơn.
This rainfall cycle, this rainfall factory, effectively feeds an agricultural economy of the order of 240 billion dollars-worth in Latin America.
Chính chu trình mưa này, nhà máy sản xuất mưa này, đang nuôi dưỡng một nền kinh tế nông nghiệp thịnh vượng đáng giá tầm 240 triệu đô ở châu Mĩ La Tinh.
The amount and species of vegetation found outside the watering area appear more affected by rainfall then by the horses, probably due to the low population density and natural rotational grazing.
Số lượng và số loài thực vật tìm thấy bên ngoài khu vực tưới nước dường như chịu nhiều ảnh hưởng bởi lượng mưa hơn là bởi những con ngựa, có lẽ do mật độ quần thể thấp và gặm cỏ luân phiên tự nhiên.
A river in northeastern Jamaica overflowed its banks, while heavy rainfall across the mountainous parts of the country caused numerous mudslides.
Ở vùng Đông Bắc Jamaica có một con sông đã tràn bờ, trong khi mưa lớn trên khắp các vùng núi của nước này đã gây nên hàng loạt trận lở đất.
The climate is mild humid; near Batumi, annual rainfall level reaches 4,000 mm, which is the absolute maximum for the continental western Eurasia.
Colchis có khí hậu hơi ẩm; ở khu vực gần Batumi, lượng mưa hàng năm đạt 4.000 mm, tương đương mức tối đa tuyệt đối của miền tây lục địa Á-Âu.
When rainfall breaks a severe drought, a dry olive stump can spring back to life with shoots rising from its roots, producing “branches like a new plant”
Khi mưa rơi xuống xua đi cơn hạn hán, gốc đã khô của cây ô-liu có thể hồi sinh và rễ bắt đầu đâm chồi, rồi “đâm nhành như một cây tơ”
Typhoon Rammasun was the first of four typhoons to contribute to heavy rainfall and deadly flooding in the Philippines in July 2002; there were 85 deaths related to the four storms, with 2,463 homes damaged or destroyed.
Bài chi tiết: Bão Rammasun (2002) Rammasun là cơn bão đầu tiên trong số bốn cơn bão cùng góp phần tạo ra mưa lớn và lũ lụt chết chóc ở Philippines trong tháng 7 năm 2002; với 85 trường hợp thiệt mạng liên quan cùng 2.463 ngôi nhà bị hư hại hoặc phá hủy.
Ideal soil conditions, high rainfall and a mild climate give Ireland the highest growth rates for forests in Europe.
Điều kiện đất lý tưởng, lượng mưa lớn và khí hậu ôn hòa khiến Ireland có tốc độ phát triển rừng cao nhất tại châu Âu.
Widely distributed throughout Australia and highly mobile, these ducks can appear anywhere there is standing water, especially in dry inland regions, where annual rainfall rarely exceeds 15 in (380 mm).
Được phân bố rộng khắp khắp nước Úc và có tính di động cao, những con vịt này có thể xuất hiện ở bất cứ nơi nào có nước, đặc biệt là ở các vùng đất khô, nơi lượng mưa hàng năm hiếm khi vượt quá 15 in (380 mm).
The effect of sea level rise means that coastal fishing communities are in the front line of climate change, while changing rainfall patterns and water use impact on inland (freshwater) fisheries and aquaculture.
Tác động của mực nước biển dâng có nghĩa là các cộng đồng ngư nghiệp ven biển đang ở tiền tuyến của biến đổi khí hậu, trong khi đó việc thay đổi mô hình mưa và sử dụng nước tác động đến đánh bắt cá và nuôi trồng thủy sản (nước ngọt) nội địa.
The climate of Houston brings very heavy rainfall, which together with tidal flood events means that there have been repeated floods in the city ever since its founding in 1836, though the flood control district founded in 1947, aided by the U.S. Army Corps of Engineers, managed to prevent statewide flooding for over fifty years.
Khí hậu của Houston gây ra lượng mưa rất lớn, cùng với các trận lũ lụt gây ra, có nghĩa là các lũ lụt lặp đi lặp lại trong thành phố kể từ khi thành lập vào năm 1836, mặc dù khu kiểm soát lũ lụt được thành lập năm 1947 với sự trợ giúp của Quân đội Hoa Kỳ, thành công trong việc ngăn chặn lũ lụt toàn bang trong hơn 50 năm.
More moisture comes in as a fog off the Atlantic Ocean than falls as rain, with the average 106 millimeters of rainfall per year concentrated in the months of February and April.
Có nhiều sương mù đến từ ngoài khơi Đại Tây Dương hơn so với mưa, nơi đây lượng mưa chỉ có 106 ml/năm chủ yếu tập trung trong các tháng 2 đến tháng 4.
It is said that the torch is capable of resisting wind speeds of 11 m/s, rainfall of 50mm/h, altitude of up to 4500m and a temperature range of -15 ̊C to 45 ̊C. Following Olympic tradition the torch lighting ceremony was held on 30 April 2014 in Athens, Greece at the Panathenaic Stadium where the first Olympic Games were held.
Ngọn đuốc được cho là có khả năng chống lại tốc độ gió 11 m/s, lượng mưa rơi 50mm/h, độ cao lên tới 4500m và mức nhiệt độ từ -15 ̊C tới 45 ̊C. Sau lễ thắp đuốc Olympic truyền thống tại Athens, Hy Lạp ngày 30 tháng 4 năm 2014 ở Sân vận động Panathenaic nơi diễn ra Thế vận hội đầu tiên.
Warming again made the land hospitable, which brought high rainfall along the eastern coast, stimulating the growth of the state's tropical rainforests.
Khí hậu ấm trở lại khiến khu vực dễ sống hơn, các cơn mưa lớn dọc theo duyên hải phía đông kích thích sự phát triển của các rừng mưa nhiệt đới trong bang.
The highest total rainfall was recorded on Miyakejima at 458 mm (18 in) and in the Ōshima Subprefecture of Tokyo, 192 mm (7.5 in) was recorded.
Tổng lượng mưa cao nhất được ghi nhận tại Miyakejima là 458 mm (18 inches) và tại phân tỉnh Ōshima của Tokyo là 192 mm (7,5 inches).
Rainfall in most of the rest of the country runs between these two extremes.
Lượng mưa ở hầu hết các vùng còn lại của đất nước nằm giữa hai khoảng trên.
Plants receive heaviest rainfall during East Asian rainy season: June and July in southern Japan.
Các nhà máy nhận lượng mưa lớn nhất trong mùa mưa Đông Á: tháng 6 và tháng 7 tại miền nam Nhật Bản.
Temperatures are less extreme and rainfall is more abundant.
Nhiệt độ ít cực đoan hơn và lượng mưa phong phú hơn.
These spring from the countless seeds that lie dormant in the soil —sometimes for decades— waiting for just the right combination of rainfall and temperature to germinate.
Những bông hoa này mọc lên từ vô số những hạt giống đôi khi nằm hàng chục năm trong lòng đất. Những hạt giống đó nằm chờ cho đến khi có đủ mưa và đúng nhiệt độ thì mới nảy mầm.
A ten-year average of satellite determined precipitation showed that at least 30 percent of the annual rainfall in the northern Philippines could be traced to tropical cyclones, while the southern islands receive less than 10 percent of their annual rainfall from tropical cyclones.
Một lượng mưa trung bình mười năm xác định bởi vệ tinh cho thấy ít nhất 30 phần trăm lượng mưa hàng năm ở miền bắc Philippines có thể được bắt nguồn từ các cơn lốc xoáy nhiệt đới, trong khi các hòn đảo phía Nam nhận được ít hơn 10 phần trăm lượng mưa hàng năm của chúng do các cơn lốc xoáy nhiệt đới.
Ireland is called the Emerald Isle because its abundant rainfall results in a vivid-green countryside.
Ai Len được mệnh danh là Hòn đảo lục bảo vì tại đó có mưa nhiều khiến cây cối xanh tươi quanh năm.
However, many believe that as a result of global warming, there has been increased rainfall in the Northern Hemisphere, drought in Asia and Africa, and escalating El Niño events in the Pacific.
Tuy nhiên, nhiều nhà khoa học tin rằng sự ấm lên của địa cầu đã gây ra mưa nhiều ở Bắc Bán Cầu, hạn hán ở Châu Á và Châu Phi, và hiện tượng El Niño ngày càng mạnh và thường xuyên ở Thái Bình Dương.
Evidence suggests that the Atacama may not have had any significant rainfall from 1570 to 1971.
Bằng chứng cho thấy rằng Atacama có thể không có bất kỳ trận mưa nào từ 1570 đến 1971.
Brachychiton rupestris is found in central Queensland from latitude 22° S to 28° S, with the western limits of its range defined by the 500 mm rainfall isohyet.
Brachychiton rupestris được phát hiện ở trung tâm Queensland, từ vĩ độ 22° S đến 28° S. Cây phân bố chủ yếu nằm ở vùng đo lượng mưa 500mm (về phía tây).
Quibdó has an extremely wet and cloudy tropical rainforest climate (Köppen Af) without noticeable seasons and by a large margin the heaviest rainfall in South America and of any city of its size or greater—the wettest city of larger size, Monrovia in Liberia, receives 3,050 millimetres (120 in) less than Quibdó.
Quibdó có khí hậu nhiệt đới mưa nhiệt đới ẩm ướt (Köppen Af) không có mùa rõ rệt, và lượng mưa lớn nhất ở Nam Mỹ và bất kỳ thành phố nào có quy mô lớn hơn - thành phố ẩm ướt nhất của Monrovia ở Liberia, 3.050 milimet (120 inch) ít hơn Quibdó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rainfall trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.