downpour trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ downpour trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ downpour trong Tiếng Anh.

Từ downpour trong Tiếng Anh có các nghĩa là mưa như trút nước, mưa rào, trận mưa lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ downpour

mưa như trút nước

verb

Downpours triggered landslides in the mountain town of Teresopolis , where 130 were reported to have died .
Trận mưa như trút nước đã gây lở đất ở tỉnh miền núi Teresopolis khiến 130 người được cho là thiệt mạng .

mưa rào

verb

trận mưa lớn

noun

Well, he mentions snow and downpours of rain.
Ông đề cập đến tuyết và trận mưa lớn.

Xem thêm ví dụ

When rain falls, the water is rapidly absorbed by the shallow roots and retained to allow them to survive until the next downpour, which may be months or years away.
Khi mưa rơi, nước được hấp thu nhanh chóng bởi rễ nông và giữ lại để cho phép chúng tồn tại cho đến khi cơn mưa tiếp theo, có thể là vài tháng hoặc vài năm sau đó.
After a winter downpour, the river floods the plain.
Sau một cơn mưa trút nước của mùa đông, nước sông tràn khắp đồng bằng.
23 The north wind brings a downpour,
23 Cơn gió bắc đem trận mưa lớn,
Summers are hot and humid, with an average of 8.7 days exceeding 35 °C (95 °F) annually; occasional downpours or freak thunderstorms can be expected.
Mùa hè nóng và ẩm, với trung bình 8,7 ngày vượt quá 35 °C (95 °F) hàng năm; những trận mưa nhỏ hoặc những trận bão có thể xảy ra.
The downpour fell with the heavy uninterrupted rush of a sweeping flood, with a sound of unchecked overwhelming fury that called to one's mind the images of collapsing bridges, of uprooted trees, of undermined mountains.
Trận mưa như trút rơi vội vàng không bị gián đoạn nặng nề của lũ quét, với một âm thanh giận dữ tràn ngập không kiểm soát được gọi là trong tâm trí của những hình ảnh của cây cầu sụp đổ, bật gốc cây, ngọn núi làm suy yếu.
As the rain became a downpour, the river Kishon swelled, no doubt washing away the blood of the executed Baal prophets.
Khi mưa trở nên xối xả, nước sông Ki-sôn tràn lên và chắc hẳn đã xóa sạch máu của các tiên tri Ba-anh bị hành quyết.
But a torrential downpour swells the Kishon with overwhelming floodwaters.
Nhưng trận nước lũ ào ào dâng lên ở khe Ki-sôn.
Through the process of orographic lift, much of the Visayas received 150 mm (6 in) of rain; however, on Leyte Island there was a localized downpour that brought totals to 580.5 mm (22.85 in).
Hầu khắp Visayas đều có mưa với lượng 150 mm (6 in); đặc biệt tại đảo Leyte xuất hiện mưa lớn cục bộ với tổng lượng lên tới 580,5 mm (22,85 in).
Any heavy downpour of rain would have been very unlikely before the completion of the harvest season in October.
Trời khó có thể có mưa lớn trước khi mùa gặt kết thúc vào tháng Mười.
(Revelation 12:7-12) Hence, the congregator urges us to remember our Creator “before the sun and the light and the moon and the stars grow dark, and the clouds have returned, afterward the downpour.”
(Khải-huyền 12:7-12) Vì vậy, người truyền đạo khuyên chúng ta hãy nhớ đến Đấng Tạo Hóa “trước khi ánh-sáng mặt trời, mặt trăng, và các ngôi sao chưa tối-tăm, và mây chưa lại tuôn đến sau cơn mưa”.
+ 22 I will bring my judgment against him* with pestilence+ and bloodshed; and I will rain down a torrential downpour and hailstones+ and fire+ and sulfur+ on him and on his troops and on the many peoples with him.
+ 22 Ta sẽ xét xử* nó bằng dịch bệnh+ và sự đổ máu; ta sẽ trút mưa xối xả, mưa đá,+ lửa+ cùng diêm sinh+ trên nó, đạo quân nó và nhiều dân ở với nó.
What moves such downpour after eternal drought?
Cơn mưa nào trút xuống, sau cơn hạn hán không ngừng?
Near the end of the video, the skies turn dark and it begins to rain, and the band performs in the downpour until the end of the song, where the rain stops and the camera pans away from the tower, showing the wasteland where Shinoda had rapped in is now a lush Greenland.
Đến lúc gần kết thúc, bầu trời trở nên đen kịt và bắt đầu mưa, ban nhạc biểu diễn trong cơn mưa xối xả đến khi kết thúc bài hát, lúc trời ngừng mưa và máy quay dần ra xa khỏi toà tháp, cho thấy vùng hoang mạc mà Shinoda đã từng đọc rap ở trên đó giờ là một vùng thảo nguyên tươi tốt.
17 Noah was given ample warning of the coming downpour of water sufficient to flood the whole earth.
17 Nô-ê đã được thông báo trước từ lâu về việc sẽ có mưa đổ xuống đủ làm cho cả trái đất bị ngập lụt.
10 Jehovah then delivers the death blow to Satan’s system: “I will bring myself into judgment with [Gog], with pestilence and with blood; and a flooding downpour and hailstones, fire and sulphur I shall rain down upon him and upon his bands . . .
10 Lúc đó Đức Giê-hô-va giáng xuống một đòn chí tử vào hệ thống của Sa-tan: “Ta sẽ làm sự xét-đoán nghịch cùng [Gót] bởi dịch-lệ và bởi máu.
The downpour didn’t stop for forty days and forty nights.
Mưa sa như thế suốt bốn mươi ngày và bốn mươi đêm.
To do this, they had to learn a new language, but their loving interest was rewarded when despite a heavy downpour of rain, 27 attended a public talk.
Để làm điều này, họ phải học một ngôn ngữ mới, nhưng sự quan tâm đầy yêu thương của họ đã được tưởng thưởng khi 27 người đã đến nghe diễn văn công cộng mặc dù trời mưa như thác đổ.
Elijah was confident —so much so that it was as if he could already hear the downpour.
Ê-li có lòng tin vững chắc như thể là ông đã nghe thấy tiếng mưa trút xuống rồi.
Elijah was confident —so much so that it was as if he could already hear the downpour.
Ê-li vững tin như thể là ông đã nghe tiếng mưa trút xuống rồi.
The water vapor condensed and fell in torrential downpours.
Hơi nước ngưng tụ và mưa trút như thác lũ.
Increasingly, plastic is the scourge of Bangkok's network of storm water pumping stations, clogging pumps during seasonal downpours and regularly turning thoroughfares into muddy rivers.
Ngày càng có nhiều chất dẻo là tai họa của mạng lưới các trạm bơm nước mưa của Bangkok, làm tắc nghẽn máy bơm trong mùa mưa và thường xuyên chuyển các tuyến đường thành các dòng sông bùn.
On the seventh day, the door was shut behind him, “and the downpour upon the earth went on for forty days and forty nights.”
Bảy ngày trước nước lụt, Đức Giê-hô-va bảo ông đưa thú vật vào tàu, rồi ông cùng gia đình cũng vào trong đó.
By far, the largest downpour that any city in India has ever received.
Cho đến nay, trận mưa trút nước lớn nhất mà Ấn Độ từng gặp.
Jehovah then unleashes his destructive powers —“a flooding downpour and hailstones, fire and sulphur.”
Rồi thì Đức Giê-hô-va sẽ tung ra các lực lượng hủy diệt của Ngài—gồm có các “trận mưa dầm, mưa đá, lửa và diêm-sinh”.
32:2) A few well-placed droplets of truth will often do more good than a spiritual downpour would.
Thật vậy, chia sẻ sự thật Kinh Thánh với người thân một cách nhỏ giọt thường tốt hơn là tuôn xối xả.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ downpour trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.