raise money trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raise money trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raise money trong Tiếng Anh.

Từ raise money trong Tiếng Anh có các nghĩa là sắp xếp, tổ chức, thiết lập, chỉnh, bỏ phiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raise money

sắp xếp

tổ chức

thiết lập

chỉnh

bỏ phiếu

Xem thêm ví dụ

That’s definitely a factor in raising money.
Đây là yếu tố rất quan trọng làm tăng độ bền của đồng tiền.
Nguyen Tin also raised money to help the families of political prisoners.
Anh cũng tham gia vận động quyên góp tiền để giúp gia đình các tù nhân chính trị.
To raise money, the daimyō used forward contracts to sell rice that was not yet harvested.
Để sớm thu tiền, các đại danh sử dụng các hợp đồng tương lai để bán gạo chưa được thu hoạch.
In fact, when we first went out to raise money to start Babble, the venture capitalists said,
Trên thực tế, khi chúng tôi bắt đầu đi kêu gọi tài trợ để mở Babble, những nhà đầu tư mạo hiểm nói,
In 2007, 78% of all runners raised money.
Năm 2007, 78% số vận động viên tham gia đều đã quyên góp từ thiện.
The Armenian Diaspora raised money and donated supplies to Armenia.
Cộng đồng Armenia hải ngoại quyên góp tiền bạc và gửi đồ tiếp tế về cho Armenia.
21 . HSBC to raise money in Chinese currency in London
21 . HSBC huy động vốn bằng đồng nhân dân tệ tại London
[It's] very easy to raise money for health-care ventures.
Rất dễ dàng quyên tiền để kinh doanh dịch vụ y tế.
Well, is there a way for us to raise money?
Rồi, thế có cách nào để kiếm tiền không?
You know Scarlett came here only to help raise money for the Cause.
Dì Pitty, dì thừa biết là Scarlett đến đây chỉ muốn giúp đỡ quyên góp cho miền Nam thôi mà.
When this happens, they normally wait for international appeals to raise money.
Khi điều này xảy ra, họ thường đợi quốc tế quyên góp tiền bạc hỗ trợ.
I raise money for a lot of people.
Tôi quyên tiền cho rất nhiều người.
We use the contract to raise money from socially motivated investors.
Chúng tôi dùng thỏa thuận với chính phủ để gây quỹ từ những nhà đầu tư xã hội
We created an institution called Instituto Terra, and we built a big environmental project to raise money everywhere.
Chúng tôi đã lập một học viện man tên Instituto Terra, và chúng tôi đã dựng một dự án môi trường để quyên góp tiền từ khắp nơi.
I was raising money for the Mexican army.
Tôi đang quyên tiền cho quân đội Mexico và họ biết được...
Dougal was raising money for a Jacobite army.
Dougal đang quyên tiền cho quân đội Jacobite.
O'Sullivan continued to raise money for filibustering expeditions on his own, eventually landing him in legal trouble.
O'Sullivan mặc khác tiếp tục gây quỹ cho các cuộc viễn chinh gây loạn và cuối cùng thì cũng khiến ông rơi vào vấn đề pháp lý.
Agron worked with The Trevor Project in 2012 to raise money in honor of her birthday.
Năm 2012, Agron hợp tác với The Trevor Project để quyên góp tiền cho ngày sinh nhật của mình.
You said they were raising money for stem cell research.
Mày nói chúng quyên góp tiền để ngăn chặn nghiên cứu tế bào
He actually raises money, solves my disputes.
Ông ấy quyên góp tiền, giải quyết những cuộc tranh luận của tôi.
In addition, he is planning to make a film about the Chinese earthquake to raise money for survivors.
Ngoài ra, anh đang lên kế hoạch làm một bộ phim về trận động đất ở Trung Quốc để quyên tiền giúp đỡ những nạn nhân sống sót.
I raise money for Republican Spain.
Tôi quyên tiền cho phe Cộng Hòa ở Tây Ban Nha.
I'm not gonna let you out until we're done raising money, all right?
Trước khi chúng tôi kiếm đủ tiền Tôi sẽ không thả các người ra đâu
We raised money in Spain, in Italy, a lot in Brazil.
Chúng tôi gây quĩ ở Tây Ban Nha, ở Ý, và rất nhiều ở Brazil.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raise money trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.