rake trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rake trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rake trong Tiếng Anh.

Từ rake trong Tiếng Anh có các nghĩa là cào, bừa, cái cào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rake

cào

verbnoun (garden tool)

And they like to keep everything beautifully raked. And they keep all the leaves away.
Và họ làm cho mọi thứ được cào xới sạch sẽ. Và họ tỉa hết những cái lá.

bừa

nounverb

cái cào

verb

it was a black sand rake, white cyc,
có một cái cào cát màu đen, một cây mè màu trắng,

Xem thêm ví dụ

Around this time, Joaquin began calling himself "Leaf", desiring to have a nature-related name like his siblings, inspired by spending time outdoors raking leaves with his father.
Vào khoảng thời gian này, Joaquín bắt đầu gọi mình là "Leaf" (Lá) với mong muốn có một tên có liên hệ với thiên nhiên như những anh chị em của mình, lấy cảm hứng từ những lần cào lá ngoài trời với cha mình.
In winter, the male selects an area of ground, usually a small, open space between the stunted trees of the mallee, and scrapes a depression about 3 m (9.8 ft) across and just under 1 m (3.3 ft) deep in the sandy soil by raking backwards with his feet.
Vào mùa đông, chim trống chọn một khu vực đất, thường là một không gian mở nhỏ giữa những cây còi cọc của bạch đàn, và cào một lỗ bề ngang khoảng 3 m (9,8 ft) chỉ sâu dưới 1 m (3,3 ft) trong cát đất bằng cách cào ngược bằng chân.
And I threw away my rake.
Và tôi vứt cái bồ cào đi.
To our amazement, Reverend Sykes emptied the can onto the table and raked the coins into his hand.
Trước sự ngạc nhiên của bọn tôi, mục sư Sykes đổ chiếc bình ra bàn và hốt những đồng xu trong tay.
Soldiers raked the apartment buildings with gunfire, and some people inside or on their balconies were shot.
Những người lính trút đạn vào các tòa nhà chung cư, và một số người bên trong hoặc trên ban công của tòa nhà đã bị bắn .
I'm not gonna rake myself over the coals.
Tôi sẽ không đi trên than hồng nữa đâu.
To maintain homogeneity of appearance, York stepped raked masts and Exeter vertical ones.
Để giữ sự đồng nhất về kiểu dáng, York có các cột ăn-ten nghiêng trong khi của Exeter lại là thẳng đứng.
Another bean rake.
Cái thứ đồ vô dụng.
Fitting-out work followed the launch, during which time the original straight stem was replaced with a raked "Atlantic bow" similar to those of the Scharnhorst-class battleships.
Công việc hoàn tất nó được tiếp tục, vào lúc mà mũi tàu đứng nguyên thủy được thay thế bằng kiểu "mũi Đại Tây Dương" dạng nghiêng tương tự như từng được trang bị cho lớp thiết giáp hạm Scharnhorst.
To support the centre, Captain Thompson of Leander abandoned the futile efforts to drag the stranded Culloden off the shoal and sailed down the embattled French line, entering the gap created by the drifting Peuple Souverain and opening a fierce raking fire on Franklin and Orient.
Để hỗ trợ đội hình trung tâm, thuyền trưởng Thompson của chiếc Leander từ bỏ những nỗ lực vô ích để kéo chiếc Culloden ra khỏi vùng nước nông và đi vào thế trận của tuyến tàu Pháp, qua khoảng trống được tạo ra bởi chiếc Peuple Souverain bị thả trôi và nổ những loạt pháo kinh hồn vào buồm của chiếc Franklin và Orient.
Next German you see with a weapon, you rake the dog shit out of him.
Lần sau thấy thằng Đức nào cầm vũ khí, xả đạn chết con mẹ nó luôn.
But this isn' t the time to rake up the past
Nhưng đây ko phải là lúc khơi lại quá khứ
A Bible proverb says: “Can a man rake together fire into his bosom and yet his very garments not be burned?”—Proverbs 6:27.
Một câu châm ngôn trong Kinh Thánh nói: “ có người nào để lửa trong lòng mình, mà áo người lại chẳng bị cháy sao?”—Châm-ngôn 6:27.
This was raked in York to clear the flue gases from the bridge, but was straight in Exeter owing to an altered bridge design and more extensive trunking.
Nó được đặt nghiêng trên chiếc York để giữ cho khói thoát ra cách xa cầu tàu, nhưng có dạng thẳng trên chiếc Exeter do thay đổi cấu trúc cầu tàu và ống khói sáp nhập rộng hơn.
Now it runs without any rake sharing arrangement.
Thời gian xử lý dài Hiện chưa có chuẩn lưu tệp tin RAW thống nhất.
And some of the seats need to actually change their direction, and change their rake, to allow that to happen.
Và có nhiều chỗ ngồi thật sự cần thay đổi phương hướng, và thay đổi độ nghiêng, cho phép chuyện đó xảy ra.
Now to figure out how much money I'm raking in off those kids.
Bây giờ để tìm ra bao nhiêu tiền Tôi hốt ra từ những đứa trẻ.
You're as thin as a rake!
Nhìn anh ốm dơ xương.
just raking in the beaucoup bucks now.
sòng bạc nhiều tiền thế thi thoảng bố làm tí cũng có sao.
27 Can a man rake fire to his chest and not burn his garments?
27 Có ai gom lửa để trên ngực mà không cháy áo?
‘Do Not Rake Fire Into Your Bosom’
‘Chớ để lửa trong lòng mình’
Shortly after that, Karen and the children were outside raking leaves.
Sau đó không lâu, Karen và các con đang cào lá bên ngoài nhà.
Improvements studied included raked wingtips similar to those used on the 767-400ER and a sawtooth engine nacelle for noise reduction.
Những nghiên cứu cải tiến bao gồm các đầu cánh nghiêng sau tương tự các đầu cánh được dùng trên 767-400ER và một vỏ động cơ răng cưa để giảm bớt tiếng ồn.
He wants an extra three points rake-back and to stay at cost per acquisition.
Anh ấy muốn thêm 3% tiền thưởng và chi phí thông tin.
To emphasize the danger of adultery further, Solomon asks: “Can a man rake together fire into his bosom and yet his very garments not be burned?
Để nhấn mạnh thêm tầm nguy hiểm của việc ngoại tình, Sa-lô-môn hỏi: “ có người nào để lửa trong lòng mình, mà áo người lại chẳng bị cháy sao?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rake trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.