ramble trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ramble trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ramble trong Tiếng Anh.

Từ ramble trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuộc dạo chơi, cuộc ngao du, nói dông dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ramble

cuộc dạo chơi

verb

cuộc ngao du

verb

nói dông dài

verb

Xem thêm ví dụ

Just rambling.
Chỉ nói lảm nhảm thôi.
Two or three times she lost her way by turning down the wrong corridor and was obliged to ramble up and down until she found the right one; but at last she reached her own floor again, though she was some distance from her own room and did not know exactly where she was.
Hai hoặc ba lần, cô bị mất theo cách của mình bằng cách chuyển xuống hành lang sai và nghĩa vụ dông lên và xuống cho đến khi cô tìm thấy một trong những quyền, nhưng cuối cùng cô đạt sàn riêng của mình một lần nữa, mặc dù cô một số khoảng cách từ phòng riêng của mình và không biết chính xác nơi cô.
Now he kept on rambling about poetry and styles and Nuyorican Friday nights.
Rồi ông ấy tiếp tục lan man về thơ ca, phong cách và Những Đêm thứ Sáu tại Nuyorican.
(Laughter) Now he kept on rambling about poetry and styles and Nuyorican Friday nights.
và sự lưu tâm đến âm điệu nhé." (Cười) Rồi ông ấy tiếp tục lan man về thơ ca, phong cách và Những Đêm thứ Sáu tại Nuyorican.
I Am a Long Way from Home"), or just rambling ("Katrien").
I Am a Long Way from Home"), đến lẩm bẩm ("Katrien").
And so I showed up in this dark, rambling New York apartment, and she called out to me, and she was in bed.
Và tôi đến nhà vào buổi tối, lang thang đến căn hộ ở New York, và bà ấy gọi tôi, bà đang ở trên giường.
Mike Leigh), as the main character, Johnny, a highly intelligent, embittered, rambling street philosopher, for which Thewlis was named Best Actor by the National Society of Film Critics (United States), the London Film Critics Circle, the Evening Standard, the New York Film Critics' Circle and the Cannes Film Festival.
Vai diễn đột phá của Thewlis là Naked (1993: Mike Leigh), là nhân vật chính, Johnny, một triết gia đường phố tràn ngập, thông minh, hăng hái, trong đó Thewlis được Nhà phê bình Phim (Hoa Kỳ), Hội phê bình phim London, Evening Standard, Hội phê bình phim New York và Liên hoan phim Cannes.
We may ramble on and stuff.
Chúng ta cái gì cũng có thể nói ra mà.
How you turned his ramblings into something vaguely coherent.
Làm thế nào cậu sắp xếp các thứ hỗn độn một cách mạch lạc?
Preparation and use of such an outline prevent us from rambling, helping us to leave a clear message that is easy to remember.
Sự chuẩn bị và dùng một dàn bài như thế giúp chúng ta không nói dông dài nhưng để lại một thông điệp rõ ràng, dễ nhớ.
A portly Miller, barely sober enough to sit on his horse, rambles on about the flighty wife of a crotchety old carpenter and the scholar she takes as her lover.
Ngài Miller béo mập, chẳng còn đủ tỉnh táo để ngồi yên trên lưng ngựa, huyên thuyên về cô vợ dở hơi của một lão thợ mộc già gàn dở và người tình học giả của ả.
Six months later, we did a location-aware album for Central Park, a park that is over two times the size of the National Mall, with music spanning from the Sheep's Meadow to the Ramble to the Reservoir.
6 tháng sau, chúng tôi đã làm một album nhận biết vị trí cho Central Park, một công viên lớn gấp đôi kích cỡ của Khu mua sắm quốc gia với âm nhạc kéo dài từ Sheep's Meadow , Ramble cho tới Reservoir.
This does not mean rambling on when you have little to say; nor does it mean resorting to meaningless repetition.
Điều này không có nghĩa là nói lan man khi bạn có ít điều muốn trình bày; cũng không có nghĩa là lặp đi lặp lại khiến lời cầu nguyện vô nghĩa.
I would have taken the time to listen to my grandfather ramble about his youth .
Tôi sẽ dành thời gian để nghe ông tôi nói huyên thuyên về thời trai trẻ .
I'm rambling, man.
tao nói luyên thuyên quá.
In an interview from October 1976 with Sounds magazine, Clapton said that he was not a political person and that his rambling remarks that night were not appropriate.
Trong buổi phỏng vấn vào tháng 10 năm 1976 trên tờ Sounds, Clapton nói rằng ông không phải là một người quan tâm tới chính trị, và nhận xét có phần quá đà của ông trong buổi tối đó thực chất bị hiểu sai ngữ cảnh.
On 7 June 2008, Page and John Paul Jones appeared with the Foo Fighters to close the band's concert at Wembley Stadium, performing "Rock and Roll" and "Ramble On".
Ngày 7 tháng 5 cùng năm, Page và Jones xuất hiện trong phần trình diễn kết thúc buổi diễn của Foo Fighters tại Sân vận động Wembley với 2 ca khúc "Rock and Roll" và "Ramble On".
Deirdre Barrett, a dream researcher at Harvard University, said that Nolan did not get every detail accurate regarding dreams, but their illogical, rambling, disjointed plots would not make for a great thriller anyway.
Deirdre Barrett, nhà nghiên cứu giấc mơ của Đại học Harvard, nói rằng không phải mọi chi tiết về giấc mơ mà Nolan đưa vào phim đều chính xác, tuy nhiên tính chất vô lý, lan man và nội dung rời rạc của nó cũng không khiến nó là một bộ phim ly kì hấp dẫn.
He has also written a number of reviews of American folk music albums and CDs for Rambles magazine.
Ông cũng viết một số bài bình luận về các đĩa CD và album âm nhạc dân gian Mỹ cho tạp chí Rambles.
Now we know we have lots of footage of a crazy guy who should probably be committed, rambling around about nothing.
Bây giờ thì chúng ta biết chúng ta đã phí hàng đống tư liệu về một gã đã chạy đôn chạy đáo khắp nơi mà chẳng vì thứ gì cả.
Have I rambled enough?
Tôi huyên thuyên đủ rồi à?
He was rambling, a little chaotic.
Cậu ấy nói huyên thiên, hơi hỗn loạn.
Now, sometimes when he's rambling, he talks about a defiant pupil.
Đôi khi ông lảm nhảm về một học sinh cá biệt.
And do you think that rambling on the Internet will change anything?
Và ông nghĩ là chém gió trên mạng sẽ thay đổi được gì đó ư?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ramble trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.