ram trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ram trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ram trong Tiếng Anh.

Từ ram trong Tiếng Anh có các nghĩa là cừu đực, búa đóng cọc, đâm vào, mùi, bộ nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ram

cừu đực

verb (male sheep)

7 I saw it closing in on the ram, and it was filled with bitterness toward it.
7 Tôi thấy nó giận dữ xông đến con cừu đực.

búa đóng cọc

verb

đâm vào

verb

M-maybe the lens broke when the van rammed us.
Có thể ống kính bị vỡ khi chúng ta bị xe đâm vào.

mùi

noun

bộ nhớ

noun (random access memory)

Mr. Ram was making a path breaking memory chip.
Mr. Ram nghiên cứu tạo ra được 1 con chíp bộ nhớ có khả năng phá hủy

Xem thêm ví dụ

The Lumia 635 is similar but 4G-compatible, lacks a dual-SIM version and comes in a different finish, while the Lumia 636 and 638 are identical, but come with 1 GB of RAM and are currently available only in China and India respectively.
Chiếc Lumia 635 tương đương với 630 nhưng hỗ trợ thêm mạng 4G, trong khi Lumia 636 và 638 giống nhau, nhưng lại đi kèm 1 GB of RAM và hiện chỉ có tại Trung Quốc.
In the late 1970s, when the new university complex on Mount Scopus was inaugurated and the faculties of Law, Humanities and Social Science returned there, departmental libraries opened on that campus and the number of visitors to the Givat Ram library dropped.
Vào cuối những năm 1970, khi phức tạp trường đại học mới trên núi Scopus đã được khánh thành và pháp luật, nhân văn và khoa khoa học xã hội trở lại ở đó, bộ phận thư viện mở cửa trong khuôn viên trường đó và số lượng khách truy cập vào các thư viện Givat Ram giảm.
9 The sons of Hezʹron who were born to him were Je·rahʹme·el,+ Ram,+ and Che·luʹbai.
9 Các con trai của Hết-rôn là Giê-rác-mê-ên, + Ram + và Kê-lu-bai.
Since 23 August 2017, parts of Haryana, Punjab and Chandigarh had been under a security lockdown as 200,000 supporters of Ram Rahim amassed in Panchkula ahead of the verdict.
Kể từ ngày 23 tháng 8 năm 2017, các bộ phận của Haryana, Punjab và Chandigarh đã bị khóa an ninh như 200.000 người ủng hộ của Singh được tích lũy ở Panchkula trước phán quyết.
During training maneuvers on 5 March 1917, Kronprinz was accidentally rammed by her sister ship Grosser Kurfürst in the Heligoland Bight.
Trong một cuộc cơ động huấn luyện vào ngày 5 tháng 3 năm 1917, Kronprinz mắc tai nạn bị con tàu chị em Grosser Kurfürst húc phải tại Heligoland Bight.
First , you need a Mango ( 7.5 ) Windows Phone with 512MB of RAM , which means the VoIP app works only with high-end devices on the platform .
Trước tiên , phiên bản Windows Phone của bạn phải là Mango ( 7.5 ) và RAM 512MB , nghĩa là ứng dụng VoIP này chỉ họat động trên các thiết bị Windows Phone cao cấp .
In a vision, Daniel saw a male goat strike down a ram, breaking its two horns.
Trong một sự hiện thấy, Đa-ni-ên thấy một con dê đực húc con chiên đực làm gẫy hai sừng của nó, và vật nó xuống đất.
Panama rams average 250–280 pounds and Panama ewes average 180–210 pounds when fully grown.
Cừu Panama đực có khối lượng trung bình 250-280 pounds và cừu Panama cái nặng trung bình 180-210 pounds khi phát triển đầy đủ.
In 2007, Maeda also composed the ending theme for the game Himawari no Chapel de Kimi to for the company Marron, and he was on the music staff for Ram's game 5 released in July 2008.
Năm 2007, ông còn sáng tác ca khúc kết thúc của tựa game Himawari no Chapel de Kimi (không phải của Key), tham gia đội ngũ sản xuất âm thanh trong tựa game 5 của Ram phát hành vào tháng 7 năm 2008.
If you have RD- RAM in your computer, it's referring specifically to this Rambus memory.
Nếu máy tính của bạn có bộ nhớ RD- RAM thì đó chính là bộ nhớ Rambus.
However, as of June 2010, there were no known x86-64 motherboards that support 256 TB of RAM.
Tuy nhiên, tính đến tháng 6 năm 2010, không có bo mạch chủ x86-64 nào hỗ trợ RAM 256 TB.
19 And the priest must take a boiled+ shoulder from the ram, one unleavened ring-shaped loaf from the basket, and one unleavened wafer, and put them on the palms of the Nazʹi·rite after he has had the sign of his Naziriteship shaved off.
19 Thầy tế lễ phải lấy một bên vai đã được luộc+ của con cừu đực, một bánh vòng không men từ giỏ bánh, một bánh mỏng không men, rồi đặt chúng trên hai lòng bàn tay của người Na-xi-rê sau khi người đã cạo tóc trên đầu, tức dấu hiệu Na-xi-rê của mình.
And thinks of Ram.
Và nghĩ đến Ram.
In April 1917, Helgoland accidentally rammed the new battlecruiser Hindenburg, which was in the process of fitting-out, as she left her berth.
Vào tháng 4 năm 1917, Helgoland vô tình húc phải tàu chiến-tuần dương mớí SMS Hindenburg, vốn đang trong quá trình hoàn tất, lúc nó đang rời nơi neo đậu,.
It's fuckin'all-beef, fucking cunt-ramming awesome.
Nó là cái đệt sức mạnh, nên đệt mạnh cái lìn tê mê.
10 Every morning and every evening, a young sacrificial ram was burned on the altar along with a grain and drink offering.
10 Mỗi buổi sáng và mỗi buổi tối các thầy tế lễ thiêu một con chiên con trên bàn thờ cùng với của-lễ chay và của-lễ quán (Xuất Ê-díp-tô Ký 29:38-41).
So I rammed through life as only a Casey can do.
Tôi đâm qua cuộc đời như cách mà chỉ mình làm được.
Sita was Ram's wife
Sita là vợ của Ram.
18 Now this is the family line* of Peʹrez:+ Peʹrez became father to Hezʹron;+ 19 Hezʹron became father to Ram; Ram became father to Am·minʹa·dab;+ 20 Am·minʹa·dab+ became father to Nahʹshon; Nahʹshon became father to Salʹmon; 21 Salʹmon became father to Boʹaz; Boʹaz became father to Oʹbed; 22 Oʹbed became father to Jesʹse;+ and Jesʹse became father to David.
18 Đây là gia phả của Phê-rết:+ Phê-rết sinh Hết-rôn,+ 19 Hết-rôn sinh Ram, Ram sinh A-mi-na-đáp,+ 20 A-mi-na-đáp+ sinh Na-ha-sôn, Na-ha-sôn sinh Sanh-môn, 21 Sanh-môn sinh Bô-ô, Bô-ô sinh Ô-bết, 22 Ô-bết sinh Giê-sê,+ Giê-sê sinh Đa-vít.
And the most proficient amongst them was him, Mr. Ram
Và người tài giỏi nhất trong số họ chính là ông ấy, ngài Ram
Haggard then rammed the submarine which exploded and sank.
Haggard sau đó húc chiếc tàu ngầm khiến đối thủ nổ tung và đắm.
Dunning says he then directed most of the below-decks scenes, including the sequence in which Quintus Arrius' flagship is rammed.
Dunning nói ông đã đạo diễn phần lớn các cảnh ở dưới boong tàu, trong đó có cảnh chiến thuyền chỉ huy của Quintus Arrius bị đâm thủng.
Yeh, we'll need a battering ram to get through, perhaps we can try your head.
Chúng ta có thể phá cửa bằng cái đầu của anh đấy.
With the blood of young rams and goats,
Là máu của cừu đực con và dê đực,
The development of the Rambouillet breed started in 1786, when Louis XVI purchased over 300 Spanish Merinos (318 ewes, 41 rams, seven wethers) from his cousin, King Charles III of Spain.
Sự phát triển của giống cừu Rambouillet bắt đầu vào năm 1786, khi Louis XVI đã mua hơn 300 con cừu Merino Tây Ban Nha (trong đó có 318 con cừu cái, 41 đực, 7 cừu non) từ người anh em họ của ông, vua Charles III của Tây Ban Nha.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ram trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới ram

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.