rampa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rampa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rampa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rampa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dốc, chuột rút, Chuột rút, đoạn đường dốc, vọp bẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rampa

dốc

(incline)

chuột rút

(cramp)

Chuột rút

(cramp)

đoạn đường dốc

(ramp)

vọp bẻ

(cramp)

Xem thêm ví dụ

Por ejemplo, pudiera investigar si el Salón del Reino cuenta con suficientes comodidades para los enfermos y los ancianos, como una rampa para sillas de ruedas, cuartos de baño adecuados, audífonos para las personas sordas y un lugar para sillas especiales, según lo que sea práctico.
Nếu thực tiễn, anh có thể nghĩ đến việc đặt một đoạn đường dốc cho xe lăn, cung cấp các tiện nghi thích hợp trong phòng vệ sinh, có sẵn ống nghe cho những ai nặng tai và có chỗ cho những ghế đặc biệt.
Algunos tienen rampa de carga en lugar de las puertas usuales, y permiten cargar hasta un vehículo del tamaño de un SUV.
Tám chiếc có một đoạn đường nối tải vào vị trí của các cửa ra vào vỏ sò bình thường, và sẽ tải một chiếc xe lên đến kích thước của một chiếc SUV.
Un día, tu apariencia se habrá ido como esto y menos que haya un cerebro detrás de ese movimiento de pestañas estarás vendiendo naranjas en una rampa.
Rồi một ngày nhan sắc của cô sẽ biến mất... và trừ khi có một bộ não tồn tại đằng sau... hàng lông mi đẹp đẽ này... không thì sau này cô sẽ đi bán cam... ở mấy ngã rẽ đấy.
Disculpe, señorita, la rampa está cerrada.
Xin thứ lỗi, thưa tiểu thư?
Hay una rampa.
Có 1 bờ dốc thoai thoải.
Ahora, gira a la izquierda en Ross y luego son 6 cuadras a la rampa.
Được rồi, rẽ trái vào Rod rồi 6 khối nhà để vào con dốc.
La rampa también se ha cerrado debido a los niveles de agua.
Vòng tuần hoàn nước cũng bị ảnh hưởng bởi phá rừng.
Quizá sea la pileta, o la rampa.
Có lẽ là một hồ bơi hay đường trượt.
Te he traído una rampa portátil, así cada vez que te encuentres con una superficie más alta, la despliegas.
Đem cho con cái ván di động này, để khi nào con phải lên cao chỉ cần mở nó ra.
Es guiada por un Sistema de posicionamiento global GPS por satélite y usa un paracaídas para deslizarse fuera de la rampa de carga, con un trineo de carga que se desecha, luego queda totalmente liberada del paracaídas y cae como una bomba guiada por láser, así que puede ser lanzada con mayor precisión y desde una mayor altura que su predecesor, la bomba BLU-82.
Bom được dẫn hướng bằng Hệ thống định vị toàn cầu và sử dụng dù để kéo nó ra ngoài khoang chứa, do vậy nó có thể được thả từ độ cao lớn hơn và có độ chính xác lớn hơn so với các bom hạng nặng thế hệ trước như BLU-82.
Nathan le mostrará cómo usarla rampa.
Nathan, sẽ chỉ cô cách dùng dốc cho người tàn tật.
Al componer estas palabras, David tal vez aludiera a la costumbre que tenían los sacerdotes levíticos de Israel de ascender por la rampa del altar para disponer los sacrificios sobre el fuego.
Khi viết những lời này, có lẽ Đa-vít nhắc đến tục lệ của các thầy tế lễ Y-sơ-ra-ên dòng Lê-vi đi lên nơi bàn thờ và rồi đặt những của-lễ trên lửa.
¿Que vaya a casa, corte el césped y ponga una rampa?
Rằng anh trở về nhà, gặt cỏ, ngồi trên xe lăn?
Alvin, ¿contrataste a alguien... para construir una rampa en el jardín de atrás?
Alvin, anh đã thuê người dựng máng trượt ở sân sau hả?
Dividiendo las crestas en tres secciones —anteriormente cinco—, hay dos rampas que se inclinan hacia adentro, que conduce a Bayou Maçon.
Nó chia quả đồi thành ba phần (trước đây là năm) là hai con dốc dốc bên trong, dẫn đến Bayou Maçon.
Te lo dije, cada vez que un jinete se pone en esa rampa, podría morir.
Anh đã nói với em rằng bất cứ lần nào bọn anh vào đó thì cũng có thể chết.
sube por la maldita rampa!
Mau lên, leo lên cái thang chết tiệt này!
Ah, y no cumples con la Ley sobre Americanos con Discapacidades, Fiona, así que pon una rampa para minusválidos aquí fuera.
Và chị đừng có kỳ thị người khuyết tật, Fiona, dựng cái dốc ngoài cửa đi.
Si hay uno o varios escalones, debe haber una rampa permanente o, como mínimo, una rampa móvil.
Nếu có một hoặc nhiều bậc, cần có đường dốc cố định hoặc ít nhất là đường dốc có thể di chuyển.
La última bomba está reservada para el mariquita que se suba al carro de compra y se tire por la rampa de los troncos.
Cách duy nhất để tớ bỏ bé cưng này là 1 trong lũ ngốc các cậu leo vào cái xe đẩy kia và lái nó xuống cái dốc gỗ.
En 1969, cuando tenía 24 años, una amiga que era bailarina me invitó a presentarme a una audición en La Rampa Azul, que en ese entonces era un prestigioso bar-restaurante.
Năm 1969, khi tôi 24 tuổi, một người bạn là diễn viên múa mời tôi đến thử giọng ở nhà hàng quầy bar La Rampa Azul sang trọng thời bấy giờ.
Para cualquiera en la sala que tenga 50 años o más, o quizás 40 o más, recuerdan un tiempo cuando no había rampas en las calles, los buses no eran accesibles, los trenes no eran accesibles, no había cuartos de baño accesibles en los centros comerciales, donde no había a un intérprete de lengua de signos, o subtítulos, o braille u otro tipo de apoyos.
Với bất cứ ai trong phòng này người 50 tuổi hoặc nhiều hơn, có thể hay thậm chí 40 hoặc nhiều hơn, bạn có nhớ thời kỳ không có những bờ dốc trên đường phố, khi xe buýt không hỗ trợ người khuyết tật, khi tàu hỏa không hỗ trợ người khuyết tật, nơi mà nhà vệ sinh không có lối đi cho xe lăn ở các siêu thị mua sắm, nơi bạn không có một người phiên dịch ngôn ngữ ký hiệu, hay chú thích, hoặc chữ nổi hoặc bất cứ loại hỗ trợ khác.
Al llegar, no tiene dificultad alguna en desplazar de la rampa al cerdo subordinado.
Ngay khi nó tiến đến, nó chẳng gặp khó khăn gì khi đẩy bay con lợn phụ thuộc hơn ra khỏi cái máng.
Ganó en 1985 el Premio Edogawa Rampo, que se otorga anualmente al mejor trabajo de misterio no publicado, por la novela Hōkago cuando tenía sólo 27 años.
Ông đã thắng giải Edogawa Rampo, giải thưởng hàng năm dành cho các tác phẩm trinh thám chưa được xuất bản vào năm 1985 với tiểu thuyết Hōkago ở tuổi 27.
El alcohol va en esta bolsa, esto sube la rampa de popa, y listo.
Cho rượu vào trong túi, rượu chảy vào ống, và thế là nốc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rampa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.