rampa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rampa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rampa trong Tiếng Ý.

Từ rampa trong Tiếng Ý có các nghĩa là bệ, đoạn đường dốc, đường dốc, đợt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rampa

bệ

noun

per andare alla rampa di lancio, io invece avevo un escavatore.
để đi đến bệ phóng, còn tôi thì bằng chiếc máy dỡ hàng.

đoạn đường dốc

noun

đường dốc

noun

Ci serviranno delle rampe.
Uh, chúng ta sẽ cần một đường dốc lên đấy.

đợt

noun

Xem thêm ví dụ

Koonyi prende una fettuccia di pelle e ne tende un capo verso il cielo, per mostrare una rampa che scende sulla Terra.
Koonyi lấy một chiếc đai da rồi giơ một đầu lên trời để mô phỏng một chiếc thang từ trên trời rơi xuống trái đất.
Chiesero alla Croce Rossa di fare un annuncio con l’altoparlante: “Tutti i testimoni di Geova battezzati si rechino alla rampa orientale al piano terra”.
Họ nhờ Hội Chữ Thập Đỏ thông báo trên hệ thống phát thanh của sân vận động: “Tất cả những ai là Nhân Chứng Giê-hô-va, xin vui lòng đến lối vào phía đông ở tầng trệt”.
Di fronte al tempio c’era una rampa di scale rosse e lucide che conducevano alla porta principale.
Tại đó có cầu thang đỏ bóng láng dẫn đến cửa chính.
Se è pratico, può valutare la possibilità di avere una rampa per le sedie a rotelle, bagni idonei, cuffie per chi ha problemi di udito e un posto per sedie particolari.
Nếu thực tiễn, anh có thể nghĩ đến việc đặt một đoạn đường dốc cho xe lăn, cung cấp các tiện nghi thích hợp trong phòng vệ sinh, có sẵn ống nghe cho những ai nặng tai và có chỗ cho những ghế đặc biệt.
C'è una rampa.
Có 1 bờ dốc thoai thoải.
né innalzerà contro di essa una rampa* d’assedio”’.
Cũng chẳng đắp ụ bao vây”’.
né innalzerà contro di essa una rampa* d’assedio.
Cũng chẳng đắp ụ bao vây.
15 “Il re del nord verrà, costruirà una rampa* d’assedio e catturerà una città fortificata.
15 Vua phương bắc sẽ đến đắp ụ bao vây và chiếm một thành kiên cố.
Non basta sorridere a una scalinata per trasformarla in una rampa di accesso.
Cười vào bậc thang không biến nó thành con đường.
Potreste adorare fare un’ora di esercizio fisico al giorno perché vi fa sentire molto bene, mentre per me è un grande evento sportivo già solo fare una rampa di scale invece di usare l’ascensore.
Các chị em có thể thích tập thể dục mạnh trong một giờ đồng hồ mỗi ngày vì điều đó làm cho các chị em cảm thấy khỏe mạnh, trong khi tôi cho rằng việc tôi đi bộ lên cầu thang thay vì đi thang máy là thành tích thể dục quan trọng.
Ogni volta che varavano una grossa nave invitavano qualche dignitario da Londra per fare un discorso, rompere una bottiglia di champagne sopra le prue poi spingerla giù per la rampa fino al fiume e poi in mare.
Khi nào người ta hạ thủy một con tàu lớn, người ta thường mời các chức sắc từ London đi tàu đến để đọc diễn văn, bật chai Sâm-banh ở trước mũi tàu, trước khi cho con tàu hạ thủy ra với dòng sông, ra với đại dương.
22 Nella sua mano destra il responso della divinazione indica Gerusalemme come città contro cui piazzare arieti, ordinare la strage, lanciare il grido di guerra, porre arieti a ridosso delle porte, innalzare una rampa* d’assedio e costruire un muro d’assedio.
* 22 Quẻ bói trong tay phải của vua chỉ về Giê-ru-sa-lem, để vua đặt các đòn cây phá thành, ra lệnh chém giết, báo hiệu ra trận, chĩa đòn cây phá thành vào cổng, đắp ụ bao vây và xây tường vây hãm.
E poi Mary Lennox fu condotto su una scala ampia e un lungo corridoio e una breve rampa di scale e attraverso un altro corridoio e un altro, fino a una porta aperta in un muro e si trovò in una stanza con un fuoco dentro e una cena su un tavolo.
Và sau đó Mary Lennox được dẫn lên một cầu thang rộng và xuống một hành lang dài và một ngắn chuyến bay của các bước và thông qua một hành lang và khác, cho đến khi một cánh cửa mở ra trong một bức tường và cô tìm thấy mình trong một căn phòng với một đám cháy trong nó và một bữa ăn tối trên bàn.
Ok, sinistra su Roth e poi 6 isolati fino alla rampa.
Được rồi, rẽ trái vào Rod rồi 6 khối nhà để vào con dốc.
Un attimo, nel furgone bianco che hai bloccato sulla rampa..
Đợi đã, nhớ không, trên con dốc đó?
Levati dalla rampa!
Tránh khỏi cái dốc.
La folla si diradò e i tre risalirono senza difficoltà la successiva rampa di scale.
Đám đông giãn ra, và ba đứa cùng trèo lên được cầu thang kế tiếp không mấy khó khăn lắm.
Seccati al sole, venivano quindi trasportati con un giogo fino al cantiere, a cui a volte si accedeva da una rampa.
Rồi nhân công gánh những viên gạch phơi khô dưới ánh nắng mặt trời đến công trường xây cất, đôi khi phải qua một đoạn đường dốc.
Gli astronauti usano questi furgoni con l'aria condizionata per andare alla rampa di lancio, io invece avevo un escavatore.
Phi hành gia được dùng xe tải có điều hoà xịn để đi đến bệ phóng, còn tôi thì bằng chiếc máy dỡ hàng.
La scarica percorse la navicella verso il basso attraverso il razzo impulsore, fino ai gas di scarico, e uscì a toccare terra sulla rampa di lancio.
Nguồn điện đi xuyên qua tàu vũ trụ, chạy qua phần đẩy, xuống chỗ khí thải và tiếp đất ở ngay bệ phóng.
Ti ho preso una rampa portatile, cosi'quando capiterai su un piano rialzato, dovrai solo aprirla.
Đem cho con cái ván di động này, để khi nào con phải lên cao chỉ cần mở nó ra.
Il distintivo avrebbe dovuto volare in quella missione e dato a Slayton successivamente, ma a seguito del disastroso incendio sulla rampa di lancio e i funerali, le vedove diedero il distintivo a Slayton.
Chiếc huy hiệu này đáng lẽ sẽ được mang theo trên Apollo 1 và được tặng cho Slayton sau nhiệm vụ nhưng sau vụ thảm họa nổ bãi phóng và lễ tang sau đó, các góa phụ tặng chiếc huy hiệu cho Slayton và Armstrong mang theo nó trên Apollo 11.
E'salito sulla rampa a sud.
Anh ta đang đi về phía nam.
La Virtanen non aveva nessun farmaco rivoluzionario in rampa di lancio.
Virtanen đã không có bất kỳ một sản phẩm hoàng tráng nào hết trong hệ thống sản xuất.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rampa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.