rango trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rango trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rango trong Tiếng Ý.

Từ rango trong Tiếng Ý có các nghĩa là bậc, cấp, hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rango

bậc

noun

Ha detto che ha i nomi e i ranghi.
Có tên và thứ bậc.

cấp

noun

Piu'di un angelo di rango superiore si e'unito a Gabriel nella guerra contro di noi.
Nhiều hơn một thiên thần cấp cao đã về tay Gabriel trong cuộc chiến chống lại chúng ta.

hàng

verb noun

Ho un agente tra i ranghi di Lorenzo.
Vì con có một tay trong hàng ngũ của Lorenzo.

Xem thêm ví dụ

Una giovane, descritta da un giornale irlandese come “strega d’alto rango e leader di una delle principali congreghe d’Irlanda”, fa questo ragionamento: “Credere nel Diavolo significa accettare il cristianesimo . . .
Một thiếu phụ, được tờ The Irish Times miêu tả như “phù thủy cao cấp và lãnh tụ của một trong những nhóm phù thủy quan trọng nhất ở Ireland”, lý luận như sau: “Niềm tin nơi Ma-quỉ ngụ ý chấp nhận đạo Ky-tô...
Nel gennaio 1488 Giacomo provò ad ottenere maggiori consensi elevando il figlio James a Duca di Ross e altri quattro Laird al rango di Lord del parlamento.
Vào tháng 1 năm 1488, tại Nghị viện, James đã cố gắng giành được những người ủng hộ bằng cách làm cho con trai thứ hai của mình là Công tước Ross và bốn Lairds đầy đủ Lãnh chúa của Quốc hội.
Siete inoltre privati del vostro rango militare e congedati con disonore
Và tất cả các anh chính thức bị tước quân tịch. Và bị sa thải ra khỏi quân đội.
È difficile stabilire se, come membro della famiglia imperiale, Asaka avesse uno status superiore a quello del generale Iwane Matsui che era ufficialmente il comandante in capo, ma come ufficiale di alto rango poteva esercitare la propria autorità sui comandanti di divisione, i vice-generali Kesago Nakajima e Heisuke Yanagawa.
Rất khó biết, với tư cách thành viên gia đình hoàng gia, Asaka liệu có quyền uy tối cao đối với Matsui Iwane, người chính thức là tổng tư lệnh, nhưng rõ ràng vì ở trong hàng ngũ sĩ quan cao cấp nhất, ông có quyền đối với các vị chỉ huy cấp sư đoàn, các trung tướng Nakajima Kesago và Yanagawa Heisuke.
Chi potrebbe immaginare che il Wheel King della Pietra Oscura sia un eunuco di palazzo, di basso rango?
Ai có thể ngờ Vương Luân của Hắc Thạch lại là một thái giám quèn của Hoàng cung chứ?
Ti riabiliteranno al rango di cavaliere, lo faranno sicuramente.
Họ sẽ khôi phục tước vị của anh, dĩ nhiên là thế.
Una recluta, di basso rango, mandata da sola
Một đặc vụ, thứ hạng thấp, được cử đi một mình
Le piace mantenere le distinzioni di rango.
Bà thích mọi người giữ bản sắc riêng của giai cấp họ.
Niente rango.
Không cấp bậc.
Egli prega fervidamente e Geova gli manda un angelo d’alto rango.
Ông tha thiết cầu nguyện về vấn đề này, và Đức Giê-hô-va sai một thiên sứ cấp bậc cao đến với ông.
(Matteo 20:20-24; Marco 9:33-37; Luca 22:24-27) Anche loro venivano da una cultura che attribuiva importanza al rango, quella del giudaismo del I secolo.
(Ma-thi-ơ 20:20-24; Mác 9:33-37; Lu-ca 22:24-27) Họ cũng đã ở trong một nền văn hóa chú trọng giai cấp, tức văn hóa Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất.
Dal luglio 1955 al febbraio 1958 è stato ricercatore associato presso il Dipartimento di fisica dell'Università di Chicago; dal marzo 1958 all'ottobre 1963, è stato professore associato presso l'Institute of Nuclear Study, Università di Tokyo, sebbene dal novembre 1959 all'agosto 1962 sia in congedo da suddetto come Senior Research Associate con il rango onorario di professore associato e come sostituto Direttore, Laboratorio di fisica delle alte energie e radiazioni cosmiche, Dipartimento di fisica, Università di Chicago.
Từ tháng 3 năm 1958 đến tháng 10 năm 1963, Koshiba là Phó Giáo sư, Viện Nghiên cứu hạt nhân, Đại học Tokyo, mặc dù từ tháng 11 năm 1959 đến tháng 8 năm 1962, ông được cho nghỉ với chức danh Senior Research Associate với cấp bậc danh dự là Phó Giáo sư và là Giám đốc Điều hành của Phòng thí nghiệm Vật lý năng lượng cao và vũ trụ xạ, Khoa Vật lý, Đại học Chicago.
Ieu era un capo di alto rango, se non addirittura il comandante dell’esercito di Israele.
Giê-hu là quan cấp cao, thậm chí có thể là chỉ huy cả quân đội Y-sơ-ra-ên.
Tertulliano gli attribuiva però un rango subordinato al Padre . . .
Tuy nhiên, Tertullian đặt ngài ở một địa vị thấp hơn Cha...
Dato il tuo rango e il servizio che hai reso ad Ako, potrai recuperare il tuo onore e quello della nostra casa facendo'seppuku'.
địa vị của ngươi và những gì ngươi đã cống hiến cho Ako, ta cho phép ngươi giữ lại danh dự của gia tộc và lãnh địa của mình, hãy tự mổ bụng mình, tự tay kết liễu mình,
Può sembrare strano che dopo avere accompagnato Gesù per quasi tre anni, i discepoli discutessero riguardo alla posizione o al rango.
Có lẽ chúng ta ngạc nhiên về điều này vì các môn đồ đã theo Chúa Giê-su gần ba năm, thế mà họ vẫn tranh cãi về địa vị hay thứ bậc.
15 Non c’è nessuna indicazione che Davide venisse da una famiglia agiata o di alto rango.
15 Không điều gì cho thấy Đa-vít xuất thân từ giai cấp quyền quý hoặc thuộc gia đình giàu có.
Come Yang di-Pertuan Agong, Iskandar è stato designato automaticamente in base alle disposizioni costituzionali, Comandante supremo delle Forze Armate malesi, con il rango di maresciallo della Forza aerea, ammiraglio della flotta della Marina militare e feldmaresciallo dell'esercito.
Với tư cách là Yang di-Pertuan Agong, theo các điều khoản hiến pháp Sultan Iskandar đương nhiên được bổ nhiệm làm Tư lệnh tối cao của Lực lượng Vũ trang Malaysia, giữ cấp bậc Nguyên soái Không quân, Thủy sư đô đốc Hải quân và Nguyên soái Lục quân.
(Giobbe 9:4) Questo non significa assolutamente che sia di basso rango o che manchi di maestosità, ma significa che è privo di arroganza.
(Gióp 9:4, Trịnh Văn Căn) Điều này không có nghĩa Ngài ở địa vị thấp kém hoặc thiếu vẻ oai nghi, nhưng vì Ngài hoàn toàn không có tính kiêu ngạo.
Il defunto era il maestro Jia di quarto rango...
Người chết là quan tứ phẩm Giả đại nhân
E il veleno rango del vecchio morirà.
Và chất độc được xếp hạng cũ sẽ chết.
Le sue interviste ai manager di alto rango della NASA hanno rivelato fraintendimenti sorprendenti di concetti elementari.
Phỏng vấn của ông với các quản lý cấp cao của NASA cho thấy họ có những hiểu sai đáng chú ý về những khái niệm cơ bản.
(Isaia 43:10, 12) Dato che è lui a dir loro di dichiarare la sua infallibile Parola, quale creatura, sia essa umile o d’alto rango, ha il diritto o l’autorità di ordinare loro di cessare di farlo o di costringerli a smettere?
Bởi vì chính Ngài đã ra lệnh cho họ nói ra về Lời không thể sai-lầm của Ngài, liệu có tạo-vật nào, bất cứ cao thấp đến đâu, lại được phép hoặc có quyền nào để ra lệnh cho họ hay bắt buộc họ phải ngưng nói về Lời của Ngài?
Noi discutiamo e ci consumiamo con preoccupazioni di alto rango sui livelli delle truppe, sulle divisioni temporali, sulle operazioni anti insurrezione e di cattura, quando dovremmo analizzare i dettagli di dove il tessuto sociale è stato maggiormente lacerato, dove la comunità ha improvvisato, è sopravvissuta, e ha mostrato atti di resistenza e di incredibile coraggio solo perché la vita potesse andare avanti.
Chúng ta đã luôn chỉ tranh luận và lãng phí với sự tập trung quá mức vào số lượng binh lính, sự rút quân, vào các hoạt động chống nổi dậy và nằm vùng khi đáng lẽ chúng ta nên quan tâm đến những cộng đồng người đã bị hủy hoại nặng nề đến những nơi mà con người phải ứng biến chống chọi và chứng tỏ sự kiên cường, sự dũng cảm đáng khâm phục chỉ để giữ cho cuộc sống tiếp diễn.
Nel 258 E.V. Valeriano elevò un nobile palmireno di nome Settimio Odenato — marito di Zenobia — al rango di console di Roma per la sua riuscita campagna contro la Persia, grazie alla quale i confini dell’impero erano stati estesi fino alla Mesopotamia.
Valerian thưởng cho một người Palmyra thuộc dòng dõi quí tộc tên là Odaenathus—chồng của Zenobia—bằng cách thăng cấp cho ông lên chức quan chấp chính tối cao của La Mã vào năm 258 CN, vì ông đã đánh bại nước Ba Tư và nới rộng ranh giới của Đế Quốc La Mã sang Mê-sô-bô-ta-mi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rango trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.