rapeseed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rapeseed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rapeseed trong Tiếng Anh.

Từ rapeseed trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây cải dầu, cải dầu, hạt cải dầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rapeseed

cây cải dầu

noun

cải dầu

noun (rapeseed plant)

hạt cải dầu

noun (rapeseed seed)

Xem thêm ví dụ

Foods can be fried in a variety of fats, including lard, vegetable oil, rapeseed oil, and olive oil.In commerce, many fats are called oils by custom, e.g. palm oil and coconut oil, which are solid at room temperature. editor, Prosper Montagné ; American; Escoffier, Charlotte Turgeon ; pref. by Robert J. Courtine ; original preface by Auguste; Hunter, Philéas Gilbert ; text translated from the French by Marion (1977).
Trong thương mại, nhiều chất béo được gọi là dầu theo thói quen, chẳng hạn như dầu cọ và dầu dừa, vốn là chất rắn ở nhiệt độ phòng. ^ editor, Prosper Montagné; American; Escoffier, Charlotte Turgeon; pref. by Robert J. Courtine; original preface by Auguste; Hunter, Philéas Gilbert; text translated from the French by Marion (1977).
Research is being undertaken into converting rapeseed oil into biodiesel, and the European biofuels directive intended to ensure that 5.75% Europe's transport fuel came from renewable sources by 2010.
Nghiên cứu đang được tiến hành chuyển đổi dầu của hạt cải dầu thành nhiên liệu sinh học, và các nhiên liệu sinh học châu Âu có ý định để đảm bảo rằng 5,75% nhiên liệu vận tải của châu Âu đến từ các nguồn tái tạo vào năm 2010.
Owing to the costs of growing, crushing, and refining rapeseed biodiesel, rapeseed-derived biodiesel from new oil costs more to produce than standard diesel fuel, so diesel fuels are commonly made from the used oil.
Do chi phí trồng, nghiền, và tinh chế diesel từ cải ngày càng cao, diesel sinh học nguồn gốc cải từ một loại dầu mới tốn chi phí nhiều hơn để sản xuất một động cơ dùng nhiên liệu diesel tiêu chuẩn, vì vậy nhiên liệu diesel thường được làm phổ biến từ dầu đã qua sử dụng.
Local products such as rapeseed, oats, cheeses and older varieties of fruits are being rediscovered and prepared in new ways both by restaurants and at home, as interest in locally sourced organic foods continues to grow.
Các sản phẩm như cải dầu, yến mạch, pho mát và các loại quả được nghiên cứu lại và chế biến theo cách mới bởi cả nhà hàng và tại nhà do nhu cầu thực phẩm hữu cơ ngày càng tăng lên.
It is an isomer of α-linolenic acid, which is a polyunsaturated n−3 (omega-3) fatty acid, found in rapeseed canola oil, soybeans, walnuts, flax seed (linseed oil), perilla, chia, and hemp seed.
Nó là một đồng phân axit α-linolenic, một axit béo n-3 (omega-3) không no, được tìm thấy trong dầu canola hạt cải dầu, đậu nành, óc chó, hạt lanh (dầu hạt lanh), perilla, chia và hạt cây gai dầu.
The oilseeds known as canola are sometimes particular varieties of Brassica rapa (termed Polish Canola) but usually the related species Brassica napus (rapeseed) and Brassica juncea (mustard greens and mizuna).
Các hạt lấu dầu thường được gọi là canola có thể bao gồm một vài biến thể của Brassica rapa, nhưng chủ yếu liên quan đến các loài Cải dầu (Brassica napus) và Cải bẹ xanh (Brassica juncea). ^ The Plant List (2010).
Oil are used in the cooking here, types include nut oils and rapeseed oil.
Dầu được sử dụng trong nấu ăn ở đây, các loại dầu bao gồm dầu hạtdầu cải dầu.
Rapeseed oil is the preferred oil stock for biodiesel production in most of Europe, accounting for about 80% of the feedstock, partly because rapeseed produces more oil per unit of land area compared to other oil sources, such as soybeans, but primarily because canola oil has a significantly lower gel point than most other vegetable oils.
Dầu cải được xem là nguồn sản xuất diesel sinh học ưa chuộng khắp châu Âu, chúng chiếm khoảng 80% nguyên liệu, một phần là do hạt cải dầu sản xuất ra dầu nhiều hơn trên một đơn vị diện tích đất so với nguồn dầu khác, chẳng hạn như đậu nành, nhưng chủ yếu là do dầu canola có điểm Gel thấp hơn đáng kể so với hầu hết các loại dầu thực vật khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rapeseed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.