ransack trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ransack trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ransack trong Tiếng Anh.

Từ ransack trong Tiếng Anh có các nghĩa là lục soát, cướp phá, lục lọi, cướp bóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ransack

lục soát

noun

They took the boy and ransacked your workshop.
Chúng bắt thằng bé và lục soát xưởng của ngươi.

cướp phá

noun

Looters ransacked stores in Concepcion Sunday , stealing both food and electrical appliances .
Những kẻ hôi cướp phá các cửa hàng ở Concepcion hôm chủ nhật , ăn cắp cả thức ăn lẫn đồ điện .

lục lọi

verb

Tara ransacked the place after Miss Wilhelm took off for Florida.
Tara đã lục lọi khắp nơi sau khi Miss Wilhelm chuyển tới Florida.

cướp bóc

verb

But it was taken by your extremist buddies when they ransacked the place this year.
Nhưng nó đã được lấy bởi những người bạn cực đoan của anh khi họ cướp bóc nơi đó trong năm nay.

Xem thêm ví dụ

The sarcophagus was empty, however and it remains unclear whether the site was ransacked after burial or whether King Sekhemkhet was buried elsewhere.
Tuy nhiên, chiếc quách này lại trống rỗng, và vẫn chưa rõ liệu là nơi này sau đó đã bị cướp phá hay là vua Sekhemkhet đã được chôn cất ở nơi nào khác hay không.
He turned out his drawers for the articles, and then went downstairs to ransack his larder.
Ông quay ra ngăn kéo của mình cho các bài viết, và sau đó đi xuống cầu thang để lục soát của mình tủ đựng thịt.
And when I have conversations with people, I remember having a conversation, for example, in Iraq, with a community that asked me whether the riot we were seeing in front of us, this was a huge mob ransacking a provincial council building, was a sign of the new democracy.
Tôi nhớ mình từng có một cuộc đối thoại cộng đồng những người, tiêu biểu như ở Irag họ hỏi tôi rằng có khi nào, cuộc bạo loạn đang xảy ra ở chỗ chúng tôi đây, là báo hiệu cho sự xuất hiện một chế độ dân chủ mới?
This attracted the attention of Sauron's agents, who ransacked the hobbits' rooms in the night.
Điều đó đã thu hút sự chú ý của thuộc hạ Sauron, chúng lục soát phòng của những người Hobbit trong đêm.
Jewish homes, hospitals, and schools were ransacked, as the attackers demolished buildings with sledgehammers.
Nhà cửa, bệnh viện, và trường học của người Do Thái bị lục soát khi những kẻ tấn công đập phá các tòa nhà bằng búa tạ.
Within one month of Mao's first rally on August 18, they ransacked 114,000 homes in the city, seizing 3.3 million items and ¥75.2 million in cash.
Trong vòng một tháng sau cuộc tập hợp đầu tiên của Mao Trạch Đông vào ngày 18 tháng 8, Hồng Vệ binh lục soát 114.000 căn nhà trong thành phố, thu giữ 3,3 triệu đồ vật và 75,2 triệu tệ.
The FBI showed up this morning, ransacked your office, searched all your files!
Sáng nay FBI xuất hiện, lục soát văn phòng anh, tìm tòi trong mọi tài liệu của anh!
In 1760, with the Seven Years' War raging, Euler's farm in Charlottenburg was ransacked by advancing Russian troops.
Năm 1760, trong chiến tranh Bảy Năm, trang trại của Euler ở Charlottenburg, Berlin bị cướp phá bởi lính Nga khi họ tràn qua.
After a seventeen-day siege, St. Quentin would be ransacked, while Noyon would be burned by the Habsburg army.
Sau cuộc bao vây mười bảy ngày St. Quentin bị chiếm, trong khi Noyon sẽ bị quân đội Habsburg đốt.
Looters ransacked stores in Concepcion Sunday , stealing both food and electrical appliances .
Những kẻ hôi cướp phá các cửa hàng ở Concepcion hôm chủ nhật , ăn cắp cả thức ăn lẫn đồ điện .
Ransacked
Lục soát
Kukrit's own house was attacked and ransacked by police in August 1975.
Nhà riêng của Kukrit bị lục soát và khám xét bởi lực lượng cảnh sát tháng 8/1975.
Historian Dietrich Wildung states that the necropolis of Abydos was not the only one plundered in antiquity: the tombs at Saqqara and Giza were also ransacked.
Nhà sử học Dietrich Wildung cho rằng quần thể lăng mộ Abydos không chỉ là nơi duy nhất bị cướp phá vào thời cổ đại: các ngôi mộ ở Saqqara và Giza cũng đã bị cướp phá.
And if you have more consideration for others, you are not going to ransack that planet that we have and at the current rate, we don't have three planets to continue that way.
Và nếu có hơn sự quan tâm đến người khác, bạn sẽ không phá hoại cái hành tinh mà chúng ta có và ở tình hình hiện tại, chúng ta không có ba hành tinh để mà tiếp tục làm như thế.
They took the boy and ransacked your workshop.
Chúng bắt thằng bé và lục soát xưởng của ngươi.
BURMA, 1824—The king’s officers have just ransacked Adoniram and Ann Judson’s missionary home, taking everything they thought valuable.
MIẾN ĐIỆN, năm 1824—Các quan chức của nhà vua mới vừa lục soát căn nhà giáo sĩ của Adoniram và Ann Judson, tịch thu tất cả những gì họ nghĩ có giá trị.
Robbing, murdering, ransacking churches.
Cướp bóc, giết người, Vơ vét của cải nhà thờ...
Hours later, she placed a call to 911 from her office, which we found ransacked.
cô ấy gọi 911 nơi chúng tôi thấy đã bị lục soát.
So, as predicted, our community garden was ransacked by squirrels.
Vậy như dự đoán vườn của ta bị tàn phá bởi lũ sóc.
When the tomb was discovered by Howard Carter in 1903, it was found to have been ransacked and desecrated in antiquity, but still held two mummies, along with some badly damaged grave goods; Carter apparently did little work in the tomb.
Khi những ngôi mộ đã được phát hiện bởi Howard Carter vào năm 1903, khi nó được tìm thấy thì đã bị được lục soát và báng bổ từ thời cổ đại, nhưng vẫn còn chứa hai xác ướp cùng với một số vật bị hư hại nghiêm trọng; Carter dường như đã phải đã làm một chút công việc trong ngôi mộ.
But it was taken by your extremist buddies when they ransacked the place this year.
Nhưng nó đã được lấy bởi những người bạn cực đoan của anh khi họ cướp bóc nơi đó trong năm nay.
The treatment of Amenmesse as a rival king also best explains the pattern of destruction to Seti II's tomb which was initially ransacked and later restored again by Seti II's officials.
Việc bàn luận Amenmesse như là một vị vua đối thủ cũng là lý giải tốt nhất cho việc phá hủy ngôi mộ của Seti II mà là ban đầu bị cướp phá và sau đó khôi phục lại một lần nữa bởi các quan chức của Seti II.
Miss Windy, the villa has been ransacked.
Tiểu phong cô nương, dinh thự đã bị cướp bóc tàn phá
But it does explain why they ransacked the flat.
Nhưng nó giải thích được tại sao họ lục soát căn nhà.
Some damaged buildings in the Haitian capital have been ransacked by people searching for supplies as they await more relief .
Vài toà nhà bị hư hại trong thủ đô Haiti đã bị người dân lục tung tìm kiếm cái ăn trong khi chờ đợi đồ cứu tế .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ransack trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.