rap trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rap trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rap trong Tiếng Anh.

Từ rap trong Tiếng Anh có các nghĩa là gõ, tiếng gõ, cốp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rap

verb

If you want to rap, my door is always open.
Nếu cậu muốn cửa thì cửa tôi luôn mở đấy.

tiếng gõ

verb

cốp

verb

Xem thêm ví dụ

Subsequently, MTV began airing more rap/rock hybrid acts, such as Limp Bizkit and Kid Rock.
Sau đó, MTV bắt đầu phát sóng nhiều nghệ sĩ hybrid rap/rock như Limp Bizkit và Kid Rock.
Action Bronson cites as major influences fellow American rappers Kool G Rap, Nas, Cam'ron, Mobb Deep, UGK and Wu-Tang Clan, .
Action Bronson trích dẫn những rapper người Mỹ bao gồm Kool G Rap, Nas, Cam'ron, Mobb Deep, UGK và Wu-Tang Clan, là những ảnh hưởng chính cho bản thân ảnh.
With Team Rap in the lead, the other two teams are prepared to do their best to beat them.
Team Rap dẫn đầu vòng 1, hai đội còn lại đã sẵn sàng làm hết sức để đánh bại họ.
She was named "one of the brightest hopes for domestic crossover rap" because of this single.
Allen đã được xem là "một trong những niềm hi vọng sáng nhất cho rap trong nước" với bài hát này.
Not surprisingly, rap has become a life-style in its own right.
Chẳng lạ gì mà nhạc “rap” đã trở thành một lối sống theo cách riêng của nó.
After receiving a co-sign from Mike Will Made It, rap duo Rae Sremmurd brought Jimmy out to perform during their set at the Pittsburgh stop of the SremmLife 2 Tour.
Sau khi nhận được một bản hợp đồng từ Mike Will Made It, bộ đôi rap, Rae Sremmurd, đã đưa Jimmy ra ngoài để biểu diễn trong bộ phim của họ tại điểm dừng Pittsburgh của Sremm Life 2 Tour. ^ “Jimmy Wopo- Rapper”.
In December 2011, Minaj was nominated for three Grammy Awards, including Best New Artist and Best Rap Album for Pink Friday.
Tháng 12 năm 2011, Minaj được đề cử tại ba hạng mục Giải Grammy, gồm Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất và Album nhạc rap xuất sắc nhất với album Pink Friday.
Dok2 and The Quiett represented Illionaire Records on the third season of the TV rap competition SMTM(Show Me the Money), where they were the producers of winning contestant Bobby of IKON.
Dok2 và The Quiett đại diện ILLIONAIRE Records tham gia vào mùa giải thứ ba của cuộc thi rap trên truyền hình Show Me the Money, và là các nhà sản xuất đứng sau chiến thắng thí sinh Bobby của nhóm nhạc IKON.
You're yourself with us, with the rap music and the sleeping.
Con luôn tự do ở đây với nhạc rap và việc đi ngủ
Boosting methylamine from a train is, like, a major rap.
Xoáy methylamine từ tàu như thế này là một vụ lớn đấy.
The series was developed by Graham Yost based on Elmore Leonard's novels Pronto and Riding the Rap and his short story "Fire in the Hole".
Sê-ri dựa trên nhân vật của Elmore Leonard trong các tiểu thuyết Pronto và Riding the Rap và truyện ngắn "Fire in the Hole".
Yeah, why did you take the rap for Carl?
Sao ông lại nhận tội cho Carl?
Considering the reputation rap has made for itself, do you think it would be “acceptable to the Lord” for you to get involved with it?
Khi xem xét thấy nhạc “rap” đã mang tiếng như thế nào, bạn thử nghĩ nếu bạn dính líu tới nó thì có “vừa lòng Chúa” không?
In rap, the categories for best rap soloist and best rap duo or group have been merged into the new Best Rap Performance category.
Trong rap, các thể loại rap solo hay nhóm rap hay nhất đã được sáp nhập vào thể loại mới là Trình diễn Rap hay nhất.
Rap artist Hoàng Kê, one of the site's participants, invited the singer to join his Young Pilots hip hop group in 2010.
Nam rapper Hoàng Kê, một trong những thành viên của trang web, đã có ý định mời Tùng tham gia nhóm nhạc hip hop Young Pilots của anh vào năm 2011.
The important water resources are the Tha Sae and Rap Ro Rivers.
Các nguồn nước quan trọng ở đây là Tha Sae and Rap Ro rivers.
But you like rap and he likes grunge.
Nhưng anh thích rap anh ấy thích grunde
SM describes the song as "a unique rap song which shows Super Junior’s own distinctive charms and the featured artist f(x)’s refreshing voice and sound effects double the fun of the song."
S.M. Entertainment miêu tả bài hát như "mô tả bài hát rap độc đáo mà cho thấy sức hấp dẫn đặc biệt của Super Junior và f(x) làm mới giọng hát và hiệu ứng âm thanh làm tăng gấp đôi niềm vui của bài hát."
Kory Grow of Rolling Stone also gave the song a positive review, praising that instead of "giving his chorus to an R&B crooner like Rihanna or the New Royales' Liz Rodrigues", "he instead delivers a straight rap refrain about feeling like a rap deity.
Kory Grow từ Rolling Stone cho bài hát một đánh giá tích cực, khi đề cao việc "mang đến ngay một đoạn rap mang đúng tinh thần của rap" thay vì "đưa đến một đoạn điệp khúc R&B êm dịu như Rihanna hay New Royales' Liz Rodrigues".
His next two releases, 2000's The Marshall Mathers LP and 2002's The Eminem Show, were worldwide successes, with each being certified diamond in U.S. sales and both winning Best Rap Album Grammy Awards—making Eminem the first artist to win the award for three consecutive LPs.
Hai phát hành sau đó The Marshall Mathers LP (2000) và The Eminem Show (2002), đều đạt được thành công trên toàn cầu khi đều được chứng nhận kim cương tại Hoa Kỳ cũng như đều giành giải Album Rap xuất sắc nhất (Eminem là nghệ sĩ đầu tiên có ba LP liên tiếp giành giải này).
Finally, the Bad Boy remix used guest raps from O.D.B and background vocals by Puff Daddy.
Sau cùng, phiên bản phối lại của The Bad Boy có sự góp mặt của O.D.B và giọng nền của Puff Daddy.
She rapped down the mustard pot on the table, and then she noticed the overcoat and hat had been taken off and put over a chair in front of the fire, and a pair of wet boots threatened rust to her steel fender.
Cô rap nồi mù tạt trên bàn, và sau đó cô nhận thấy các áo khoác và mũ đã được đưa ra và đặt trên một chiếc ghế ở phía trước của lửa, và một đôi khởi động ướt bị đe dọa gỉ fender thép của mình.
Contrary to popular belief, Muna did not start her music career with rap group Ijaw Boyz, although she did perform with them as a guest artist.
Trái với dự đoán ban đầu, Muna đã không bắt đầu sự nghiệp âm nhạc của mình với nhóm rap Ijaw Boyz, mặc dù cô đã biểu diễn cùng họ với tư cách là một nghệ sĩ khách mời.
According to Allmusic, "most rap-metal bands during the mid- to late '90s blended an ultra-aggressive, testosterone-heavy theatricality with either juvenile humor or an introspective angst learned through alternative metal".
Theo Allmusic, "hầu hết các ban nhạc rap-metal trong khoảng thời gian giữa- tới cuối thập niên 90 pha trộn một tính chất màu mè điệu bộ đặc biệt kích động, nặng về nam tính với hoặc sự hài hước tuổi vị thành niên, hoặc một cảm giác lo lắng nội tâm tiếp thu thông qua alternative metal".
That tax evasion rap was garbage.
Cái tội trốn thuế đó đúng là ngớ ngẩn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rap trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.