rant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rant trong Tiếng Anh.

Từ rant trong Tiếng Anh có các nghĩa là lời nói cường điệu, nói huênh hoang, nói phách, nói tướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rant

lời nói cường điệu

verb

nói huênh hoang

verb

I'm told he was ranting.
Tôi đã bảo anh ta đang nói huênh hoang.

nói phách

verb

nói tướng

verb

Xem thêm ví dụ

I'm told he was ranting.
Tôi đã bảo anh ta đang nói huênh hoang.
Is Cuddy there, ranting?
Cuddy đang lên cơn ở đấy à?
Sure, rant all you want.
Vậy sao? Vậy thì được rồi.
After he had ranted about that for some time, I finally said: “I want you to know, and you do know, that Jehovah’s Witnesses are not involved in a war with anybody in the world.
Cuối cùng, sau khi ông ta đã nói sa sả một hồi về điều đó, thì tôi nói: “Tôi muốn ông biết và ông chắc hẳn cũng biết rằng Nhân Chứng Giê-hô-va không tham gia chiến tranh với bất cứ ai trên thế giới.
"Rob Kardashian's X-rated online rant against Blac Chyna could be a crime".
Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2017. ^ “Rob Kardashian's X-rated online rant against Blac Chyna could be a crime”.
So go rant in your own office.
Tới kêu gào ở văn phòng cô.
The name on the recipient list was Simon rants lll.
Tên trên danh sách người nhận là Simon Rants III.
Robert W. Butler of The Kansas City Star gave the film a rating of three stars, and commented: "The film is one-sided, less a measured argument than a bunch of rants and barbed observations.
Robert W. Butler của The Kansas City Star chấm 3 điểm trên 5 và bình luận: "Bộ phim đánh giá 1 chiều, nó không đem ta một luận điểm được cân nhắc cẩn thận, mà chỉ là những lời xỉa xói và góc nhìn xù xì.
I shouldn't rant on at you so early in the morning, doctor.
Mới sáng ra không nên lải nhải với anh thế này, bác sĩ.
OKW operations chief Alfred Jodl was present for Hitler's rant, and notified Göring's chief of staff, Karl Koller, at a meeting a few hours later.
Trưởng Tham mưu Chiến dịch của Bộ Tư lệnh Tối cao các Lực lượng Vũ trang Alfred Jodl có mặt để nghe những lời rỗng tuếch của Hitler và ông đã thông báo cho tham mưu trưởng của Göring, tướng Karl Koller tại một cuộc gặp sau đó vài tiếng.
Before I crack into my rant, which I'm sure you're waiting for --
Trước khi tôi lại bắt đầu phàn nàn, điều mà chắc chắn các bạn đang mong đợi...
This concept was continued in Germany by Z. Rant, who developed it under the title, "die Exergie" (the exergy).
Khái niệm này được tiếp tục ở Đức bởi Z. Rant, người đã phát triển nó theo tiêu đề, "chết Exergie" (exergy).
He insulted Jonathan and ranted that David was a threat to his son’s succession as king.
Ông mắng nhiếc Giô-na-than và gọi Đa-vít là kẻ chiếm đoạt ngôi vua của Giô-na-than.
He was ranting about making another call, said someone was gonna kill his wife.
Anh ấy đòi gọi 1 cuộc khác, nói rằng ai đó đang định giết vợ anh ta.
Where is Simon rants?
Simon Rants đâu rồi?
I've missed your rants.
Em nhớ cái kiểu xả của anh ghê.
Szabo had begun his rant, Paul had been skillfully synchronizing Szabo's mood and general mannerisms.
Kể từ lúc ông Szabo bắt đầu quát mắng, Paul đã khéo léo hoà đồng với tâm trạng và phong cách cư xử của ông Szabo.
You're not Simon rants.
Ông ta không phải là Simon Rants.
He went on this crazy rant about an assassination plot against a U.S. Congressman.
Ông ta cứ nói mãi về âm mưu ám sát một Hạ nghị sĩ.
Maps is not meant to be a forum for general political, social commentary, or personal rants.
Maps không phải là diễn đàn cho các bình luận chung về chính trị hay xã hội hoặc cho những lời huênh hoang dông dài.
And Tom opens up his lunch box and there's rice in it, and he goes on this rant about, "Twenty years, my wife has been packing rice for lunch.
Tom mở hộp đồ ăn trưa và có cơm trong đó, và anh ta khoe khoang, "20 năm, vợ tôi luôn làm cơm trưa cho tôi.
Let her rant at you a while.
Để mụ huênh hoang với nàng 1 lúc đi.
All you had to do was mention the Bunsen burner and he was off on a rant.
Chỉ cần nhắc đến đèn Bunsen... là ông ấy chửi ầm lên.
Two weeks ago, Chambers ranted on his blog about how Lopez posed a threat to the American way of life and that he would get what all traitors deserve.
Hai tuần trước, Chambers đã huênh hoang trên blog về việc Lopez đặt ra mối nguy hại đến cách sống của người Mỹ thế nào và rằng Ngài ấy sẽ lãnh hậu quả như tất cả những kẻ phản bội đáng bị.
I am Simon rants!
Tôi Simon Rants!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.