라틴어 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 라틴어 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 라틴어 trong Tiếng Hàn.

Từ 라틴어 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Latinh, Tiếng La tinh, tiếng Latinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 라틴어

Latinh

proper

사실, 인류애라는 말은 두 라틴어 단어에서 온 것인데
Từ lòng trắc ẩn có nguồn gốc từ 2 từ Latinh

Tiếng La tinh

noun

또한 라틴어는 몇몇 매우 중요한 성서 번역판에 사용된 언어입니다.
Tiếng La-tinh được dùng để dịch một số bản Kinh Thánh quan trọng nhất.

tiếng Latinh

proper

라틴어는 아직 잘하나 형님?
Tiếng Latinh của anh dạo này thế nào?

Xem thêm ví dụ

그 본문은 셈-토브 시대의 라틴어나 그리스어로부터 번역된 것이 아니라 매우 오래 된 것이며 원래부터 히브리어로 쓰여진 것이라는 증거가 있습니다.
Có bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob.
1540년에는 자신의 라틴어 성서에 삽화를 끼워 넣었다.
Vào năm 1540 ông bắt đầu dùng tranh ảnh trong cuốn Kinh-thánh La-tinh của ông.
8 교황은 성서가 당시 사어(死語)였던 라틴어로 머물러 있기를 원하였습니다.
8 Giáo Hoàng muốn giữ Kinh-thánh trong tiếng La-tinh, một ngôn ngữ nay đã chết.
1384년에 사망하기 전에, 그는 성서를 라틴어에서 그 시대의 영어로 번역하기 시작하였습니다.
Trước khi chết vào năm 1384, ông đã khởi đầu công việc dịch Kinh-thánh từ tiếng La-tinh sang tiếng Anh thời đó.
아가이고가 종의 전형적인 라틴어 이름이었고 보르두나도는 자유롭게 된 사람의 전형적인 이름이었기 때문에, 일부 주석자들은 이 두 사람이 아마도 같은 그 집안 식구였을 것이라고 추측합니다.
Vì A-chai-cơ là một tên La-tinh thông thường được dùng để gọi một người nô lệ, và Phốt-tu-na là tên thông thường của một người nô lệ được giải phóng, một số nhà phê bình phỏng đoán rằng hai người này có lẽ ở cùng nhà đó.
나지안주스의 그레고리우스와 요한네스 크리소스토무스(“황금의 입을 가진”이라는 의미)는 그리스어에 그리고 밀라노의 암브로시우스와 히포의 아우구스티누스는 라틴어에 통달한 웅변가들로서, 그 시대에 가장 존경받고 보편화된 형태의 예술이었던 웅변술의 대가들이었습니다.
Gregory ở Nazianzus và John Chrysostom (nghĩa là “Lời Vàng Ý Ngọc”) sử dụng tiếng Hy Lạp, Ambrose ở Milan và Augustine ở Hippo sử dụng tiếng La-tinh đều là những nhà hùng biện lão luyện, những bậc thầy xuất sắc về nghệ thuật được coi trọng và ưa chuộng nhiều nhất thời bấy giờ.
“운명”에 해당하는 영어 단어(fate)는 “예언, 신탁, 신의 결정”을 의미하는 라틴어 파툼(fatum)에서 유래하였습니다.
Từ ngữ “định mệnh” có nghĩa là “số mệnh do một lực lượng huyền bí định sẵn”.
하지만 번역을 해 나가면서 제롬은 자신이 라틴어 사본에서 보았던 것과 비슷하게 일관성이 없는 부분들을 그리스어 사본들에서도 발견하였습니다.
Tuy nhiên, khi tiến hành công việc phiên dịch của mình, Jerome thấy giữa các bản sao tiếng Hy Lạp có những sự mâu thuẫn, giống như những sự mâu thuẫn mà ông đã gặp trong tiếng La-tinh.
팔레스타인(영어로는 Palestine)이라는 현대 명칭은 라틴어와 그리스어에서 유래한 말인데, “블레셋”(영어로는 Philistia)에 해당하는 히브리어 단어로까지 더 소급합니다.
Cái tên Pha-lê-tin thời nay bắt nguồn từ những chữ La Tinh và Hy Lạp và khi đi ngược lại dòng thời gian thì cái tên này sẽ đưa đến từ Hê-bơ-rơ dịch là “Phi-li-tin”.
라틴어 불가타 성서를 번역한 제롬은 3세기 신학자 오리게네스에게 그러한 찬사를 보냈습니다.
Jerome, dịch giả bản Kinh Thánh Vulgate tiếng La-tinh, đã ca ngợi nhà thần học Origen thuộc thế kỷ thứ ba như thế.
“태초에 말씀이 계시니라”(In principio erat verbum)라는 제목의 이 설교에서 쿠사의 니콜라우스는 여호와에 해당하는 라틴어 표기인 이에후아(Iehoua)를 사용하였습니다.
Trong bài này, chủ đề In principio erat verbum (Ban đầu có Ngôi Lời), ông Nicholas đã dùng danh Đức Giê-hô-va trong tiếng La-tinh là Iehoua*.
또한 로마 황제 디오클레티아누스의 라틴어 이름이나 네로 카이사르라는 이름의 히브리어 형태로도 그 숫자가 나오도록 계산할 수 있다는 주장도 있습니다.
Người ta cũng cho rằng con số này có thể tính ra từ tên của Hoàng Đế La Mã Diocletian theo tiếng La-tinh và từ tên của Nero Caesar theo tiếng Hê-bơ-rơ.
오늘날 상당수의 가톨릭교인들처럼, 이 필자도 그 의식이 과거와 같이 라틴어로 집전되는 쪽을 선호합니다.
Giống như nhiều người Công giáo ngày nay, tác giả trên muốn buổi lễ này được tổ chức bằng tiếng La-tinh như trước đây.
그러다 보니, 그곳에 사는 사람들을 위해 성경을 라틴어로 번역하는 일이 필요했습니다.
Vì thế có nhu cầu phát sinh: Những người ở Tây Ban Nha cần có bản Kinh Thánh dịch sang tiếng La-tinh.
갈릴레오는 라틴어가 아니라 보통 사람의 언어인 이탈리아어로 글을 썼으며, 그런 방법으로 자신의 연구 결과를 널리 알렸다.
Đằng này, Ga-li-lê không viết bằng tiếng La-tinh nhưng lại viết bằng tiếng Ý phổ thông để cho quần chúng biết đến những điều mà ông khám phá.
당대의 가장 뛰어난 학자였던 제롬은 원어로부터 라틴어 「불가타역」 성서를 번역하는 일을 맡은 주된 책임자였습니다.
Jerome, nhà trí thức lừng lẫy nhất thời đó, đảm đương trách nhiệm chính về bản dịch Kinh Thánh Vulgate từ các tiếng nguyên thủy sang tiếng La-tinh.
15 13세기에는 아리스토텔레스의 가르침이 유럽에서 인기를 얻고 있었는데, 주된 이유는 아리스토텔레스의 저술물들을 폭넓게 해설한 아랍 학자들의 작품들을 라틴어로 읽을 수 있었기 때문입니다.
15 Vào thế kỷ 13, học thuyết Aristotle thịnh hành ở Âu Châu, lý do chính là vì có sự lưu hành rộng rãi các tác phẩm bằng tiếng La-tinh của các học giả Ả-rập là những người uyên thâm về các tác phẩm của Aristotle.
그 후에 북아프리카, 카르타고의 라틴어 저술가인 테르툴리아누스가 “삼위일체”를 의미하는 트리니타스라는 말을 그의 저서에 도입하였다.
Rồi Tertullian ở Carthage, Bắc Phi, viết bằng tiếng La-tinh, dùng chữ trinitas, nghĩa là “ba ngôi”* trong tác phẩm của ông.
키릴루스와 메토디우스는 로마로 가던 중 베네치아에서 라틴어를 사용하는 3개 언어론자들인 일단의 교직자들을 또 만났습니다.
Trên đường đi, ghé qua Venice, họ có một cuộc đụng chạm khác với một nhóm giáo phẩm La-tinh theo thuyết tam ngữ.
빌라도의 이름이 라틴어로 새겨져 있는 돌판
Bia đá có khắc tên của Phi-lát bằng tiếng La-tinh
1세기의 유대인 역사가 플라비우스 요세푸스에 의하면, 그 장벽에는 이방인들에게 거기를 지나 거룩한 곳으로 들어가지 말라고 경고하는 그리스어와 라틴어 문구가 새겨져 있었습니다.
Theo sử gia Do Thái vào thế kỷ thứ nhất là Flavius Josephus, những chữ Hy Lạp và La Tinh khắc trên tường rào cảnh báo rằng người dân ngoại không được vào khu vực thánh.
울필라스는 고트어 자모 27개를 창안해 냄으로 그 도전을 극복하였는데, 주로 그리스어와 라틴어 자모를 근거로 그 문자를 만들었습니다.
Ulfilas vượt qua thử thách này bằng cách chế ra bảng chữ Gothic gồm có 27 chữ cái, chủ yếu dựa theo bảng chữ cái tiếng Hy Lạp và La-tinh.
16세기에는 대부분의 사람들이 라틴어를 이해할 수가 없었습니다.
Trong thế kỷ 16, đa số dân chúng không hiểu tiếng La-tinh.
그 중 하나는 아홉 권으로 되어 있었는데, 아마도 2세기 후반에 나온 번역판인 고전 라틴어 본문이 들어 있었을 것입니다.
Một trong các bản này, gồm chín tập, có lẽ chứa đựng bản dịch tiếng La-tinh Cổ, một bản dịch xuất hiện vào cuối thế kỷ thứ hai.
하지만 이와 같은 초기 스페인어 성경들은 원어를 번역한 것이 아니라 라틴어 「불가타」를 번역한 것이었습니다.
Tuy nhiên, những cuốn Kinh Thánh tiếng Tây Ban Nha này được dịch từ cuốn Vulgate bằng tiếng La-tinh, chứ không phải từ tiếng nguyên thủy.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 라틴어 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.