ratto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ratto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ratto trong Tiếng Ý.
Từ ratto trong Tiếng Ý có nghĩa là chuột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ratto
chuộtnoun Questa è la curva di crescita di un ratto. Và đây là cho sự tăng trưởng của một con chuột. |
Xem thêm ví dụ
Si avvelena un ratto, si avvelena un cane rabbioso! Con đầu độc 1 con chuột cống, Con đầu độc 1 con chó dữ! |
Ma alla fine rimane solo un altro ratto morto nel secchio dei rifiuti dietro un ristorante cinese Nhưng, cuối cùng ông ấy chỉ như con chuột khác chết trong 1 thùng rác phía sau nhà hàng Trung Hoa. |
Altezza, sembra che ci sia un ratto a ficcanasare. Đại nhân. Hình như có chuột nhìn lén. |
Eccolo qui, ratto Chúng tôi đây, Rat. |
C'e'un ragazzino incatenato nella vostra cantina e volete fare esperimenti su di lui come se fosse un ratto, quando non parlate di volerlo torturare. Ngài bắt một thằng nhóc xích cùm dưới tầng hầm nhà mình và ngài đang nói về thí nghiệm trên nó, khác nào một con chuột, khi ngài chẳng hề đả động chuyện tra tấn nó. |
Questo è un prototipo di una ratto- camera, cioè un ratto che indossa un supporto con una telecamerina, che può infilarsi tra le macerie per trovare le vittime di un terremoto e così via. Đây là một nguyên mẫu đầu tiên của chuột máy ảnh của chúng tôi, mà là một con chuột với một chiếc ba lô chuột với một máy ảnh mà có thể đi dưới đống đổ nát để phát hiện các nạn nhân sau động đất và vân vân. |
Magari non si riferiva al ratto dagli occhi tondi, ma se lo sentiva. Ông ấy có thể không đích danh nhắc đến " con chuột mắt to " đó, Nhưng ông ấy nhận thấy điều này. |
Un semplice ratto, come te. Chỉ là một con chuột cống, như ngươi. |
Feci di ratto. Phân chuột. |
La corteccia cerebrale di un uomo, appiattita, coprirebbe quattro fogli di carta da lettera; quella di uno scimpanzé ne coprirebbe uno e quella di un ratto equivarrebbe a un francobollo. — Le Scienze, dicembre 1994, p. 88. Vỏ não của con người, nếu cán mỏng ra, thì rộng độ bốn trang giấy đánh máy; bộ óc của con khỉ hắc tinh tinh chỉ chiếm một trang; và bộ óc con chuột chiếm một khoảng bằng con tem (Scientific American). |
Quel cazzo di un ratto era enorme! Đó là con chuột chết tiệt. |
Olds e Milner misero degli elettrodi nel cervello di un ratto. Olds và Milner đưa các điện cực vào não chuột. |
ANNUSA Sento puzza di ratto... Tôi ngửi có mùi chuột. |
Faccia da ratto. Đồ chuột nhắt. |
No, che vorrebbe dire che il ratto muore. Không, vậy có nghĩa là con chuột đó phải chết. |
E'pieno di merda di ratto. Toàn là cứt chuột thôi. |
Si', ero nelle vostre stanze in cerca del ratto. Phải, tôi đang trong phòng anh, săn lùng con chuột. |
Come fai a capire se un ratto e'euforico? Làm sao anh biết một con chuột đang phởn? |
Non posso farmi scoprire con un vero ratto nel mio letto. Một con chuột ở ngay đây? |
Quindi la tua teoria e'basata sul fatto che il test e'negativo e il tuo ratto sta bene? Vậy giả thuyết của anh dựa vào các xét nghiệm âm tính và con chuột của anh khỏe mạnh? |
Questo è un ratto - ma potrebbe essere uno di voi. Chuột, đó là một con chuột -- có thể là bạn. |
Datemi un ratto. Kiếm cho tôi một con chuột. |
È stato un ratto? Chuột gây ra? |
Hai le orecchie di un ratto e il naso di un furetto. Mi có đôi tai chuột và một cái mũi chồn. |
Credi sia grave quanto essere scoperta con un ratto? Thì cô sẽ bị đối xử như chuột thôi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ratto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ratto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.