razionale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ razionale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ razionale trong Tiếng Ý.

Từ razionale trong Tiếng Ý có các nghĩa là có lý, có lý trí, hợp lý, thiết thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ razionale

có lý

adjective

I genitori non sono razionali perché l'amore non è razionale.
Cha mẹ không có lý vì tình yêu không dựa trên lý trí.

có lý trí

adjective

Siamo forse più logici e razionali quando si parla di sesso?
Chúng ta có có lý trí hơn về tình dục không?

hợp lý

adjective

Hai ragione, non so perché, che è la più razionale.
Anh đúng đấy tuy tôi không hiểu tại sao và cái nào là hợp lý nhất.

thiết thực

adjective

Xem thêm ví dụ

In molti hanno guardato a Russell come a una sorta di profeta della vita creativa e razionale; al tempo stesso la sua posizione su molte questioni fu controversa.
Hàng triệu người coi ông như là một nhà tiên tri của cuộc sống sáng tạo và duy lý; đồng thời, quan điểm của ông về nhiều chủ đề đã gây nên rất nhiều tranh cãi.
(4) Perché rifiutare le emotrasfusioni è un atto sia razionale che responsabile?
(4) Tại sao việc từ chối tiếp máu là trách nhiệm và hợp lý?
Tanto per cominciare, gli incidenti automobilistici non si possono imputare all’intervento divino perché di solito, facendo un attento esame, si possono ricondurre a una causa perfettamente razionale.
Một điều là tai nạn xe cộ khó thể là ý trời, vì khi điều tra kỹ lưỡng, người ta thường thấy nó một nguyên nhân hoàn toàn hợp lý.
Sono tutte deviazioni dal comportamento razionale ben documentate.
Tất cả đều là sự trêch hướng được chứng thực từ các hành vi hợp lí.
Da un lato se guardate la scienza , è un approccio molto razionale a ciò che ci circonda, d'altra parte l'arte di solito è un approccio emotivo a ciò che ci circonda.
Nếu bạn xem xét khoa học trên một khía cạnh, khoa học là một phương pháp tiếp cận rất hợp lý cho môi trường xung quanh nó, trong khi đó, nghệ thuật thường là một cách tiếp cận cảm xúc cho môi trường xung quanh.
Non c'e'un modo razionale di provare che la razionalita ́ sia un modo corretto di approcciarsi al mondo.
Bạn không cách nào chứng minh thỏa đáng rằng lý trí là cách tốt nhất để quan sát thể giới.
Ma sotto sotto, è lo stesso estremismo che ho trovato nel negazionismo presentato come un discorso razionale.
Nhưng bên dưới đều là sự cực đoan là tôi thấy ở sự phủ nhận diệt chủng Holocaust. diễu hành như một tranh cãi đầy lí lẽ.
Susan, cerchi di essere razionale.
Susan, suy nghĩ lại đi.
WK: In realtà le persone, dopo il crollo del regime di Hosni Mubarak, i giovani che si sono organizzati in gruppi e in consigli, stanno salvaguardando la trasformazione cercando di metterla sulla strada giusta per soddisfare i valori democratici, ma al tempo stesso intendono farlo in modo ragionevole e razionale, per non cadere nel disordine.
WK: Trên thực tế những người dân, sau sự sụp đổ của chính quyền Hosni Mubarak, những người trẻ tuổi đã tự tổ chức thành các nhóm và hội đồng, họ canh gác cho sự chuyển đổi ấy và giữ nó ko bị chệch hướng nhằm đảm bảo những giá trị dân chủ, nhưng đồng thời cũng tiến hành một cách hợp lý và dựa trên lý trí, không làm đảo lộn trật tự.
Cominciamo, allora, a vedere quali siano gli aspetti razionali che hanno a che vedere con la dipendenza.
Vậy nên, chúng ta cùng bắt đầu với thứ mà lý trí cho một người nghiện.
Diciamo per un momento, che non posso spiegare, in modo razionale, i suoi trucchi impressionanti.
Giờ thì cứ cho là... tôi không thể giải thích vì sao lại ấn tượng với mánh khóe của anh.
Non esisteva una spiegazione razionale per questo fenomeno, era la natura che era fatta così.
Không lời giải thích có lý nào về việc này cả: đó chỉ đơn giản là bản chất của Tạo hóa.
Sono un uomo razionale.
Tôi là người theo chủ nghĩa duy lý.
E suona così: tutte le società, indipendentemente dalla cultura, siano esse cristiane, musulmane, confuciane, devono progredire dalle società tradizionali in cui i gruppi sono le unità base verso le società moderne in cui i singoli individui sono le unità sovrane, e tutti questi individui sono, per definizione, razionali, e tutti vogliono una cosa: il voto.
Câu chuyện này diễn ra như sau: Tất cả xã hội, bất kể văn hóa, dù là Cơ đốc giáo, Hồi giáo, Nho giáo phải phát triển từ những xã hội truyền thống trong đó những nhóm người là đơn vị cơ bản cho đến xã hội hiện đại trong đó những cá nhân đơn lẻ là đơn vị cao nhất, và tất cả những cá nhân này theo định nghĩa là có lý trí, và họ đều muốn một thứ: bầu cử.
L'interesse egoistico razionale non è sempre il fattore dominante.
Tư lợi có nhận thức không phải lúc nào cũng là yếu tố quyết định.
(4) Perché scegliere le alternative alle emotrasfusioni è un atto sia razionale che responsabile?
(4) Tại sao việc chọn phương pháp điều trị không truyền máu là quyết định hợp lý suy xét?
Ma invocare il caso è un modo razionale per spiegare la causa della vita?
Tuy nhiên, sự ngẫu nhiên là lời giải thích hợp lý về nguyên nhân của sự sống không?
Un essere umano che entra in contatto col divino, come i musulmani credono abbia fatto Maometto, per una persona razionale non è un fatto ma una finta speranza, e come tutti noi, mi piace pensare a me stessa come una persona razionale.
Vì vậy một con người gặp gỡ với vị thần thánh, như người Hồi giáo tin rằng Muhammad đã làm, với những người theo chủ nghĩa duy lí, đây không phải là một chuyện thực nhưng là hư cấu huyễn hoặc và như tất cả chúng ta, tôi thích bản thân là một người duy lí
Primo, mi sono resa conto che molte scelte che faccio non sono razionali.
Trước hết tôi nhận ra nhiều điều tôi đã chọn là không hợp lý tí nào.
Sosteneva che fosse in contrasto con i principi di un governo razionale.
John Locke: Tự do con người dưới quyền chính phủ
E questi sono nella forma di apparati sensoriali -- telescopi, microscopi -- apparati razionali, vari modi di pensare, e più importante ancora, nella capacità di cambiare prospettiva riguardo le cose.
Và những thứ này trong dạng thiết bị cảm ứng kính thiên văn, kính hiển vi- bộ máy lí luận những cách suy nghĩ khác nhau, và quan trọng nhất, trong khả năng thay đổi ý kiến về mọi vật
La Chiesa Cattolica continuò a credere nei miracoli “senza cercare di darne una spiegazione razionale”, dice quest’opera di consultazione.
Tài liệu tham khảo này cũng nói rằng Giáo Hội Công Giáo vẫn tin có phép lạ nhưng lại “không giải thích phép lạ xảy ra như thế nào”.
A motivo di esperienze passate, in certe situazioni si può reagire in modo emotivo anziché razionale.
Những gì một người từng trải qua trong quá khứ thể khiến người đó phản ứng theo cảm xúc thay vì theo lý trí trước một số tình huống.
Trovo che sia estremamente importante, perché democrazia vuol dire persone che cambiano punti di vista in base a discussioni e argomentazioni razionali.
Tôi thấy điều này cực kỳ quan trọng, vì dân chủ nghĩa là người ta thay đổi quan điểm dựa trên thảo luận và tranh luận lý trí.
Ma è un esempio per tutti i tipi di decisioni mediche e anche per quelle finanziarie e sociali e per ogni decisione che dovete prendere che trarrebbe vantaggio da una valutazione razionale dei fatti.
Nhưng nó sẽ là chuẩn mực cho tất cả các loại quyết định y tế, và cho cả quyết định về tài chính và xã hội -- bất cứ quyết định nào thể hưởng lợi từ việc đánh giá sự việc một cách hợp lý.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ razionale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.