razze trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ razze trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ razze trong Tiếng Ý.
Từ razze trong Tiếng Ý có các nghĩa là cá đuối, cá đuối gai độc, cá đuối ó, Giống vật nuôi, cá ó sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ razze
cá đuối(ray) |
cá đuối gai độc(stingray) |
cá đuối ó(stingray) |
Giống vật nuôi
|
cá ó sao
|
Xem thêm ví dụ
In molti luoghi i fratelli avevano motivo di temere che, se le due razze si fossero riunite per il culto, la loro Sala del Regno sarebbe stata distrutta. Tại nhiều nơi, các anh chị có lý do để sợ rằng nếu hai chủng tộc nhóm lại thờ phượng, Phòng Nước Trời của họ sẽ bị phá hủy. |
Qualche tempo fa il responsabile della sicurezza della fiera di Pretoria (Pretoria Show Grounds), in Sudafrica, fece un commento sul comportamento dei testimoni di Geova di tutte le razze che usano la fiera per le loro assemblee annuali. Cách đây một thời gian, nhân viên an ninh trưởng của bãi hội chợ Pretoria, Nam Phi, bình luận về tư cách đạo đức của các Nhân-chứng Giê-hô-va thuộc mọi chủng tộc là những người dùng chỗ đó cho những hội nghị hằng năm. |
Notò in particolare che persone di razze diverse occupavano posizioni di responsabilità nella congregazione. Em đặc biệt chú ý rằng những người thuộc các chủng tộc khác nhau đều phục vụ trong những địa vị có trách nhiệm trong hội thánh. |
Il Beagle Harrier potrebbe essere una miscela di due razze, il Beagle e l'Harrier o il punto medio in allevamento tra le due razze. Beagle Harrier có thể là hỗn hợp của hai giống, Chó săn thỏ (Beagle) và Harrier. |
Oltre agli umani, esistono diverse razze. Trong mỗi kiểu gen cũng có các chủng khác nhau. |
Geova considera certe razze superiori ad altre? Theo mắt Ngài có chủng tộc nào là trọng hơn không? |
Quando le razze passeranno di qui, Khi những tia sáng chiếu xuống đây, |
Alcuni sostengono erroneamente che certe razze siano superiori ad altre. Một số người cổ võ ý tưởng sai lầm rằng một số chủng tộc cao quí hơn tất cả các chủng tộc khác. |
Grazie all’insegnamento, all’esempio e all’aiuto ricevuto ho imparato ad amare persone di altre nazioni e razze. Nhờ sự dạy dỗ, gương mẫu và sự trợ giúp của gia đình, tôi đã học cách nới rộng vòng tay yêu thương đến những người thuộc dân tộc và chủng tộc khác nhau. |
È una delle otto razze di cavallo native del Giappone. Nó là một trong tám giống ngựa có nguồn gốc từ Nhật Bản. |
10 Già ora persone di tutte le razze e nazionalità che formeranno una parte della “nuova terra” vengono radunate nella congregazione cristiana. 10 Ngay bây giờ đã có những người thuộc mọi chủng tộc và quốc tịch đang được gom góp để kết hợp với hội-thánh đấng Christ; những người này sẽ hợp thành một phần của “đất mới”. |
Ma la cosa che più mi colpisce è che tra di voi le varie razze convivono senza problemi”. Nhưng đáng chú ý nhất, quý vị thật sự là nhóm người đa chủng tộc”. |
Poi succede Pearl Harbor, e come se la sua vita non fosse abbastanza difficile, adesso i rapporti tra razze sono ai ferri corti, e i campi di prigionia nippo-americani sono creati rapidamente, e c'è molta tensione e cose orribili mentre lui cerca ancora di risolvere questo omicidio. Và rồi trận Trân Châu Cảng diễn ra cứ như cuộc đời anh chưa đủ phức tạp, mâu thuẫn chủng tộc gay gắt, và những trại tập trung người Mỹ gốc Nhật mọc lên nhanh chóng quá nhiều sức ép và mọi chuyện rất tồi tệ trong cuộc điều tra của anh. |
Le congregazioni dei testimoni di Geova sono spesso composte di persone di nazionalità, culture, razze ed etnie diverse. Hội thánh của dân Đức Giê-hô-va thường có nhiều người thuộc các quốc gia, văn hóa, chủng tộc và sắc tộc khác nhau. |
Se avessi voluto mostrarvi le immagini di tutte le razze di cani del mondo, mettendone 30 o 40 in ogni diapositiva, ce ne sarebbero volute 10 perché ci sono circa 400 razze di cani nel mondo. Nếu tôi cho các bạn xem 1 bức tranh về tất cả các giống chó lai trên thế giới, và mỗi slide có 30 đến 40 con thì sẽ mất đến 10 slide chẳng hết. |
" Di tutte le differenze tra le razze di uomini, il colore della pelle è quella più evidente e una delle più profonde. " " Trong số những khác biệt giữa các chủng tộc người, màu da là điểm dễ nhận thấy và đáng chú ý nhất. |
Perché direi che ho imparato di più sui rapporti tra le razze proprio da questo pezzo. Vì đây là cái mà tôi muốn nói Tôi học nhiều về tương quan dân tộc, từ vật này. |
Poi mi mostrarono l’ultima figura della pubblicazione Il mio libro di racconti biblici,* dove si vedono bambini di varie razze. Rồi họ chỉ cho tôi thấy hình cuối cùng trong cuốn Sách kể chuyện Kinh-thánh,* miêu tả những người trẻ thuộc nhiều chủng tộc khác nhau. |
Viviamo in un mondo caratterizzato da grandi differenze: diverse sono le terre, le culture, le razze e le lingue. Chúng ta sống trong một thế giới được đánh dấu bằng sự đa dạng lớn lao: đất đai, văn hóa, chủng tộc và ngôn ngữ dị biệt. |
Allora tutti, senza eccezioni, potranno felicemente dirsi d’accordo con la verità espressa dalle parole citate all’inizio dell’articolo: “Gli uomini di tutte le razze del genere umano sono ciò che la Bibbia dice che sono: fratelli”. Lúc đó, mọi cư dân trên đất đều sẽ đồng tình với lời được trích ở đầu bài: “Thật như Kinh Thánh nói, các chủng tộc loài người đều là anh em”. |
Ricorda che ci dovrà essere un regno di mille anni, retto da Geova per mezzo del Figlio suo, Cristo Gesù, per la benedizione di tutte le razze e i gruppi nazionali del genere umano. Xin nhớ rằng sự cai trị của Đức Giê-hô-va qua con Ngài là Giê-su Christ sẽ kéo dài 1.000 năm để ban ân phước cho mọi chủng tộc và mọi dân tộc. |
Ad esempio, un giapponese che assisteva a un’assemblea dei testimoni di Geova nel Sud Africa fu colpito dalla varietà di razze e colori che vi trovò. Thí dụ, một người Nhật đến dự hội nghị của Nhân-chứng Giê-hô-va tại Nam Phi đã cảm khích khi thấy tại đó những người thuộc nhiều chủng tộc và màu da khác nhau. |
Immaginate se respingessero un sistema di classificazione del 18esimo secolo e incorporassero invece l'avanzatissima conoscenza delle diversità e unità genetiche umane, per la quale non si categorizzano gli uomini in razze biologiche? Giả sử họ bác bỏ hệ thống phân loại từ thế kỉ 18 và thay vào đó áp dụng những hiểu biết tiên tiến nhất về sự đa dạng và đồng nhất di truyền của con người, rằng con người không thể bị phân loại thành các chủng tộc sinh học. |
Volevamo che capissi... cosa significa essere un umano... cosi'che un giorno, al momento giusto, tu potessi essere il ponte... tra le due razze. Chúng ta muốn con tìm hiểu thế nào là con người trước, Để đến 1 ngày, khi tới đúng thời điểm, con có thể trở thành cầu nối cho 2 chủng tộc. |
Come possiamo accrescere il rispetto per i nostri compagni di fede di altre razze o nazioni? Lòng quí trọng của chúng ta đối với những người cùng đức tin thuộc mọi chủng tộc và mọi nước có thể gia tăng thế nào? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ razze trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới razze
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.