reakcja chemiczna trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reakcja chemiczna trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reakcja chemiczna trong Tiếng Ba Lan.

Từ reakcja chemiczna trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là phản ứng hóa học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reakcja chemiczna

phản ứng hóa học

noun

Xem thêm ví dụ

Białka pełnią funkcje enzymów, katalizujących określone reakcje chemiczne.
Protein hoạt động như những enzym (men) xúc tác cho các phản ứng hóa học cụ thể.
Dokonał pomiaru ciepła wielu reakcji chemicznych.
Nó làm chất xúc tác cho nhiều phản ứng hóa học.
Coś, co stworzy reakcję chemiczną w rdzeniu.
Có gì đó tạo ra phản ứng hóa học bên trong lõi nhân
Zdaniem prezesa , jeśli coś w rodzaju trucizny zostałoby wstrzyknięte do Rewrite, doszłoby do ciekawej reakcji chemicznej.
Theo giám đốc , nếu thứ gì đó như thuốc độc được thêm vào Rewrite, một phản ứng hóa học thú vị sẽ xảy ra.
Kiedy te neurony oddziałują ze sobą, reakcje chemiczne emitują impuls elektryczny, który może być zmierzony.
Khi các nơ ron thần kinh tương tác, phản ứng hóa học phát ra một xung điện có thể đo được.
Nie mogłyby więc zachodzić reakcje chemiczne między atomami — czyli nie byłoby także życia.
Do đó không thể có những phản ứng hóa học giữa các nguyên tử—nghĩa là không có sự sống.
Zamiast czekać na zajście reakcji chemicznych, używa światła.
Và thay vì phải chờ đợi cho những phản ứng hóa học xảy ra, nó sử dụng ánh sáng.
Często dla wytworzenia użytecznego produktu końcowego nie wystarcza pojedyncza reakcja chemiczna.
Thông thường một phản ứng hóa học đơn lẻ không đủ để tổng hợp nên một sản phẩm cuối cùng hữu ích.
Była to raczej bardzo złożona mieszanina różnych rzeczy, ponieważ niekontrolowane reakcje chemiczne dają zróżnicowaną mieszaninę związków organicznych
Hơn thế, chúng phải là những hợp chất phức tạp của tất cả các loại, bởi vì phản ứng hóa học không được kiểm soát tạo ra một hỗn hợp các hợp chất hữu cơ vô cùng đa dạng.
Dzięki odpowiedniej strukturze przestrzennej każdy enzym katalizuje określoną reakcję chemiczną.
Mỗi enzym được xoắn một cách đặc biệt để làm tăng tốc độ xúc tác phản ứng.
Najprostszy znany organizm składa się ze stu miliardów atomów i zachodzi w nim jednocześnie tysiące reakcji chemicznych.
Loài sinh vật đơn giản nhất có một trăm tỷ nguyên tử, với hàng ngàn phản ứng hóa học đồng loạt xảy ra bên trong nó.
Twoje myśli to reakcja chemiczna.
Suy nghĩ của ông là hóa học.
Reakcja chemiczna moich soków trawiennych i niedojrzałych jabłek spowodowała skurcze żołądka i przyprawiła mnie o mdłości.
Sự phản ứng hóa học giữa nước trong dạ dày và các quả táo còn xanh khiến tôi trải qua những cơn đau bụng và cảm thấy buồn nôn.
By więc uzyskać kolor, musi zachodzić jakaś reakcja chemiczna...
Vậy nên mực ở đây... có lẽ là một loại chất hóa học tác dụng nào đó.
Kiedy wkładasz blachę do piekarnika, rozpoczynasz ciąg reakcji chemicznych, które zmieniają jedną substancję - ciasto, w inną - ciastka.
Khi bạn đặt chảo vào lò nướng, bạn đang tạo ra một loạt các phản ứng hóa học làm chuyển đổi một chất, bột, thành một thứ khác, bánh quy.
Ale jest to malutki fragment reakcji chemicznych zachodzących przez cały czas w każdej z waszych komórek.
Tôi không có ý là các bạn đã đọc nó, nhưng đó là một phần bé nhỏ của các phản ứng hóa học đang xảy ra trong mỗi tế bào tại bất kỳ thời điểm nào
To tylko nasze zmysłowe doświadczenie reakcji chemicznej zwanej spalaniem.
Thay vào đó, nó là cảm giác trải nghiệm của phản ứng hóa học được gọi là sự đốt cháy.
Jako że dotykał pieniędzy, woda na rękach 007 rozpoczęła reakcję chemiczną.
007 đã chạm vào các tờ bạc, rồi với nước thấm ra tay anh ta từ ly nước đá, nó sẽ khởi đầu một phản ứng hoá học.
Jeden enzym może aktywować tysiąc reakcji chemicznych w godzinę.
Một enzim có thể kích hoạt 1000 phản ứng hóa học trong một giờ.
Współczesny konsensus naukowy stanowi, że złożona biochemia, która dała początek życiu, powstała na skutek prostych reakcji chemicznych.
Giới khoa học đương đại đạt được thống nhất rằng quá trình sinh hóa phức tạp đã hình thành nên sự sống từ những phản ứng hóa học đơn giản hơn.
W reakcji chemicznej powstaje kalcyt, który jest rodzajem naturalnego cementu, który wiąże ziarna piasku.
là 1 chất kết dính tự nhiên gắn kết những hạt cát lại với nhau.
Eksplozje są rezultatem reakcji chemicznych odbywających się w mgnieniu oka.
Các vụ nổ là kết quả của các phản ứng hóa học... xảy ra gần như tức thời.
Już widzę reakcję łańcuchową, reakcje chemiczne, świadczące o wybuchu uczuć, z natury przysłaniających rozsądek.
Tôi đã thấy những chuỗi phản ứng hóa học cho thấy cảm xúc theo mẫu thiết kế cảm xúc đặc biệt vượt qua lôgic và lý luận.
Chalkogenki dysprozowo-kadmowe są źródłem promieniowania podczerwonego, co jest wykorzystywane w badaniach nad reakcjami chemicznymi.
Các chalcogen dysprosi-cadmi là nguồn bức xạ hồng ngoại hữu ích trong nghiên cứu các phản ứng hóa học.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reakcja chemiczna trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.