shuffle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shuffle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shuffle trong Tiếng Anh.

Từ shuffle trong Tiếng Anh có các nghĩa là trang bài, lê, trút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shuffle

trang bài

verb

verb noun

Her shoulders slumped as she replaced the lid and shuffled into the house .
Vai của con bé hạ nhanh xuống khi con bé lấy cái nắp ra rồi bước vào nhà .

trút

verb

Xem thêm ví dụ

Shuffle Up and Deal.
Xáo bài và chia bài
Shuffle, Mr. Berne.
Tráo bài đi, anh Bern.
" Because I really want to teach Britney Spears how to memorize the order of a shuffled pack of playing cards on U. S. national television.
" Vì tôi thực sự muốn chỉ cho Britney Spears làm thế nào để ghi nhớ thứ tự của một bộ bài đã được xáo trộn trên đài truyền hình quốc gia Mỹ.
Harry stepped over a pack of Self-Shuffling playing cards on the floor and looked out of the tiny window.
Harry bước qua cái túi đựng bộ bài Tự Xáo ở trên sàn nhà và nhìn ra cái cửa sổ tí hon.
I still remember a bitterly cold Christmas day when she returned home from the cemetery with me shuffling along beside her.
Tôi vẫn còn nhớ một ngày Giáng Sinh vô cùng lạnh lẽo, tôi lê bước theo mẹ từ nghĩa trang về nhà.
And you've been shuffling down long corridors, past statues, frescoes, lots and lots of stuff.
Và bạn đang dạo qua những hành lang dài, đi qua những bức tượng, tranh tường, và rất nhiều những thứ khác nữa.
Softbank also published another book titled "Shuffle!
Softbank sau đó cũng xuất bản thêm một cuốn sách tên Shuffle!
And I think magic, whether I'm holding my breath or shuffling a deck of cards, is pretty simple.
Và tôi nghĩ ảo thuật, nếu tôi có nín thở hay hay xóc một bộ bài, thật đơn giản.
The dad would awkwardly shuffle his newspaper and the mom would shoot a chilling stare at her kid.
Bố của đứa trẻ thì lật tờ báo trong tay một cách kì quặc còn mẹ nó thì lườm nó.
Unlike Greetings from Asbury Park, N.J. and The Wild, the Innocent and the E Street Shuffle, Born to Run includes few specific references to places in New Jersey, in an attempt to make the songs more identifiable to a wider audience.
Khác với Greetings from Asbury Park, N.J. và The Wild, the Innocent and the E Street Shuffle, các ca khúc có nhiều cảm hứng từ cuộc sống ở New Jersey, cũng như từ những cố gắng đi tìm thứ âm nhạc đích thực cho người nghe.
During resting time, the females stand up, shuffle around, and sit back down again.
Trong thời gian nghỉ ngơi, trâu cái sẽ đứng lên, lê bước xung quanh, và ngồi xuống trở lại.
You shuffle to transfer your energy to the cards.
Cậu xáo bài để truyền năng lượng vào chúng.
There was hemming and hawing and shuffling of feet, and then one of the white workers stepped forward and said, "Well, yeah.
Đã có những bước chân ngập ngừng lúng túng, rồi sau đó một trong số những nhân công da trắng bước lên phía trước và nói, "Vâng.
Nice shuffle.
Xáo bài hay lắm.
So he shuffles the deck to randomize it.
Xáo trộn lên là cái khóa tốt nhất.
Slapping thighs, shuffling feet and patting hands: this was how they got around the slave owners' ban on drumming, improvising complex rhythms just like ancestors did with drums in Haiti or in the Yoruba communities of West Africa.
Vỗ đùi, di chuyển chân liên tục và vỗ nhẹ tay: đây là cách họ lách luật cấm đánh trống từ các chủ nô, ứng biến các giai điệu phức tạp y như việc tổ tiên đã chơi trống ở Haiti hay trong các cộng đồng Yoruba ở Tây Phi.
Names and such can be added via the XML files to produce variable shuffle imports.
Các tên có thể được thêm qua các file XML để tạo các biến nhập ngẫu nhiên.
But he's always buried in those books or shuffling around the house like he's lost in some dream.""
Nhưng nó cứ luôn vùi đầu vào mấy cuốn sách đó hoặc lang thang quanh nhà như lạc trong mộng mị
The moment we left campus, the concept of vectors and formulas were replaced with counting, shuffle tracking knowing when to hit and knowing when to color out.
Giây phút tôi rời khỏi trường... những phương trình và đường thẳng... thay thế bằng tính toán, chia bài... biết lúc nào vào và lúc nào đi ra.
"Pyongyang shuffles its military, not policies".
Trước đây, ông từng là Tư lệnh Không quân. ^ “Pyongyang shuffles its military, not policies”.
Because of the wooden door the change in Gregor's voice was not really noticeable outside, so his mother calmed down with this explanation and shuffled off.
Bởi vì các cánh cửa gỗ các thay đổi trong giọng nói của Gregor đã không thực sự đáng chú ý bên ngoài, do đó, người mẹ của mình bình tĩnh lại với lời giải thích này và xáo trộn đi.
The duration of the light signal could be varied so that the subject could call for specific symbols and certain symbols in the experiment came up far more often than others which indicated either poor shuffling or card manipulation.
Thời gian tín hiệu ánh sáng có thể thay đổi nên chủ thể có thể đã gọi các kí hiệu đặc biệt và các kí hiệu nhất định nào đó trong thí nghiệm lên thường xuyên hơn các kí hiệu khác, việc này cho thấy việc xáo trộn hay thao tác các tấm card quá đơn giản.
I moved on to card counting, shuffle tracking, hole carding.
Tôi tiếp tục nghiên cứu đếm bài, theo dõi tráo bài, đọc bài úp.
The iPod Shuffle was discontinued by Apple on July 27, 2017.
IPod Shuffle đã bị Apple ngưng sản xuất vào ngày 27 tháng 7 năm 2017. ^ June, Laura.
I read about how the CPU is constantly shuffling data back and forth between the memory, the RAM and the ALU, the arithmetic and logic unit.
Tôi đọc xem làm thế nào mà CPU có thể truyền dữ liệu liên tục tới lui giữa bộ nhớ, RAM và ALU, ( bộ phận tính toán số học và logic ).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shuffle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.