recaudar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recaudar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recaudar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ recaudar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tập hợp, tham gia, tụ tập, thu, thu thập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recaudar
tập hợp(gather) |
tham gia(join) |
tụ tập(gather) |
thu(levy) |
thu thập(gather) |
Xem thêm ví dụ
Lo vi en un evento para recaudar fondos. Tôi có gặp ông ta một lần tại một buổi gây quỹ. |
Los creadores que ya disfrutan de la fase beta y quieren crear eventos para recaudar fondos para organizaciones sin ánimo de lucro 501(c)(3) de Estados Unidos, pueden añadir a sus vídeos el botón "Donar" o el chat en directo para recaudar fondos. Nếu Network for Good không thể giải ngân các khoản tiền này cho tổ chức phi lợi nhuận mà người sáng tạo trên YouTube đã chọn, thì Network for Good sẽ giải ngân số tiền đó cho một tổ chức phi lợi nhuận ở Hoa Kỳ đủ điều kiện thay thế. |
Cierta señora dijo: “En mi iglesia realizamos muchas actividades para recaudar fondos y también pedimos donativos. Một phụ nữ nói: “Trong nhà thờ, chúng tôi thường tổ chức các cuộc gây quỹ. |
Entonces, para aprovechar el poder de estas comunidades de apoyo de una nueva manera y para permitirle a los emprendedores decidir por sí mismos exactamente cómo quieren que sea su transacción financiera, qué es apropiado para ellos y para la gente que los rodea, esta semana estamos, discretamente, lanzando Profounder, que es una plataforma que agrupa fondos colectivos para que los pequeños negocios puedan recaudar lo que necesitan a través de inversiones de sus familiares y amigos. Vậy để khai thác sức mạnh của những cộng đồng tài trợ theo 1 cách mới mẻ và để cho phép những doanh nghiệp nhỏ tự quyết định lấy những giao dịch tài chính gì sẽ ra sao, và cái gì phù hợp với họ và những người xung quanh họ, tuần này, chúng tôi cho tiến hành Profounder, |
Y, ¿es fácil recaudar el dinero? Việc xin tài trợ có dễ dàng không? |
Cuando me enteré de que mi abogado intentaba recaudar fondos para pagarme la fianza, le dije que prefería cumplir toda la sentencia. Khi biết được luật sư tôi đang lo tiền để bảo lãnh tôi ra khỏi tù, tôi bảo ông là tôi muốn thụ hết bản án. |
Agron trabajó con The Trevor Project en el 2012 para recaudar fondos en honor a su cumpleaños. Năm 2012, Agron hợp tác với The Trevor Project để quyên góp tiền cho ngày sinh nhật của mình. |
Las seis vocalistas fueron reclutadas por la red de música por cable VH1 para recaudar dinero para Save the Music, su organización benéfica de educación. Sáu giọng ca được đài truyền hình cáp âm nhạc VH1 lựa chọn để quyên tiền cho Save the Music, tổ chức từ thiện giáo dục của họ. |
De algún modo necesita recaudar 30 millones para mañana a la mañana. Hắn cần kiếm được 30 triệu ngay sáng mai. |
Puedes hacer un seguimiento de las transacciones monetarias que se produzcan en tu sitio web o en una plataforma de pago de terceros; por ejemplo, puedes supervisar donaciones, ventas de entradas, ventas de productos de tiendas solidarias, reservas de eventos con comisión, pagos de servicios, citas, incremento de suscripciones o registros a iniciativas para recaudar fondos. Bạn có thể theo dõi bất kỳ giao dịch tiền tệ nào trên trang web của mình hoặc trên nền tảng thanh toán của bên thứ ba, từ các lượt quyên góp, bán vé, bán hàng từ thiện, đặt chỗ sự kiện có phí, thanh toán dịch vụ, đặt cuộc hẹn, tăng trưởng thành viên đến lượt đăng ký tham gia gây quỹ. |
Muchos hospicios locales también operan tiendas de caridad para recaudar fondos. Nhiều nhà tế bần địa phương cũng điều hành các cửa hàng từ thiện để gây quỹ. |
Nuestro obispo era comprensivo, y debido a que era responsable de recaudar el dinero, consintió de buena gana en sentarse en la silla. Vị giám trợ của chúng tôi là một người sẵn sàng làm vui lòng người khác, và vì ông chịu trách nhiệm cho việc gây quỹ, nên ông sẵn lòng ưng thuận ngồi trên cái ghế để làm mục tiêu ném banh. |
A continuación se indican los estados de Estados Unidos en los que Google tiene autorización para recaudar impuestos. Google hiện đã đăng ký thu thuế tại các tiểu bang sau của Hoa Kỳ: |
Actualmente, Google Argentina se encarga de recaudar los impuestos en estas siete provincias: Hiện tại, Google Argentina thu thuế cho 7 tỉnh sau: |
Me llama para hacer eventos para recaudar fondos. Ông ấy đưa tôi tới các sự kiện gây quỹ. |
Paul es un joven de Bastia (Córcega) que se crió en el catolicismo y de vez en cuando participaba en actividades eclesiásticas, como vender bizcochos a fin de recaudar dinero para una organización caritativa de la Iglesia. Paul, một thanh niên trẻ quê ở Bastia, Corsica, được lớn lên trong đạo Công Giáo, thỉnh thoảng tham gia những hoạt động của nhà thờ, như là bán bánh để gây quỹ cho hội từ thiện của Công Giáo. |
De hecho, cuando fuimos por primera vez a recaudar fondos para Babble, los capitalistas de riesgo dijeron: Trên thực tế, khi chúng tôi bắt đầu đi kêu gọi tài trợ để mở Babble, những nhà đầu tư mạo hiểm nói, |
Esta resistencia se centró en dos aspectos: el derecho del rey inglés a exigir el servicio militar y su derecho a recaudar impuestos. Những chống đối tập trung vào hai điều: quyền triệu tập quân đội của nhà vua, và quyền thu thuế của ông. |
Entonces, para aprovechar el poder de estas comunidades de apoyo de una nueva manera y para permitirle a los emprendedores decidir por sí mismos exactamente cómo quieren que sea su transacción financiera, qué es apropiado para ellos y para la gente que los rodea, esta semana estamos, discretamente, lanzando Profounder, que es una plataforma que agrupa fondos colectivos para que los pequeños negocios puedan recaudar lo que necesitan a través de inversiones de sus familiares y amigos. Vậy để khai thác sức mạnh của những cộng đồng tài trợ theo 1 cách mới mẻ và để cho phép những doanh nghiệp nhỏ tự quyết định lấy những giao dịch tài chính gì sẽ ra sao, và cái gì phù hợp với họ và những người xung quanh họ, tuần này, chúng tôi cho tiến hành Profounder, là một hệ thống gây quỹ theo số đông cho những doanh nghiệp nhỏ cần tiền đầu tư từ gia đình và bạn bè họ. |
A su entender, el mejor momento es durante la Navidad, época en que las organizaciones benéficas suelen redoblar sus esfuerzos por recaudar fondos. Họ cảm thấy có lẽ dịp tốt nhất để làm điều này là mùa Giáng Sinh, khi các tổ chức từ thiện nỗ lực nhiều hơn để quyên góp. |
The Million Dollar Homepage (en español: La página de inicio del millón de dólares) es un sitio web creado en 2005 por Alex Tew, un estudiante de Wiltshire, Inglaterra, para recaudar dinero para su educación universitaria. Trang chủ Million Dollar là 1 website thành lập năm 2005 bởi Alex Tew, 1 sinh viên ở Wiltsire, Anh, cố gắng kiếm tiền để chi trả cho học phí tại đại học. |
Se que recaudar dinero para el ejercito mexicano es un delito... Tôi hiểu rằng quyên tiền cho quân đội Mexico là phạm tội... |
En el caso de los clientes de estados miembros de la Unión Europea, Google es el encargado de aplicar, recaudar y remitir el IVA procedente de las ventas como consecuencia de los cambios en la legislación del IVA de la UE. Đối với khách hàng tại các nước thành viên Liên minh châu Âu (EU), Google chịu trách nhiệm tính, thu và nộp thuế giá trị gia tăng (VAT) đối với hàng bán do có thay đổi trong luật thuế giá trị gia tăng tại EU. |
He resuelto en dónde va a ser la gala para recaudar fondos de Ollie. Tôi đã tìm ra nơi tổ chức buổi gây quỹ của Ollie. |
Escarlata vino para recaudar dinero para la Causa. Dì Pitty, dì thừa biết là Scarlett đến đây chỉ muốn giúp đỡ quyên góp cho miền Nam thôi mà. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recaudar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới recaudar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.