recaudo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recaudo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recaudo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ recaudo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là an toàn, an ninh, sự thận trọng, sự an toàn, sự yên ổn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recaudo

an toàn

(security)

an ninh

(security)

sự thận trọng

(care)

sự an toàn

(security)

sự yên ổn

(security)

Xem thêm ví dụ

Y a un sacerdote santo quien recauda 13 millones de libras... no lo dejarán languidecer en esta tierra olvidada.
và 1 linh mục với 13 triệu bảng trong tay... ko thể bị người ta để mòn mỏi nơi đây
Es mi propio abuelo y aún tomo recaudos para nunca hacerlo enojar.
Đó là ông của tôi, Tuy nhiên tôi chắc chắn chẳng dám quấy rầy ông ấy lần nào.
The Best Man fue una de las 10 películas afroamericanas que más taquilla recaudó en la historia y Lathan obtuvo una nominación NAACP Image Award por su actuación.
The Best Man tiếp tục trở thành một trong mười phim Mỹ gốc Phi có doanh thu cao nhất trong lịch sử và Lathan đã nhận được đề cử Giải thưởng hình ảnh NAACP cho vai diễn của mình.
Esta carrera recaudó miles de dólares para la caridad.
Cuộc đua này đã mang lại hàng nghìn đô để làm từ thiện.
Pónganlo a buen recaudo en nuestro tesoro.
Hãy cất thứ này đi.
Se estrenó en Estados Unidos el 15 de septiembre de 1999, y fue recibida positivamente por la crítica y el público; fue la película estadounidense con mejores críticas del año y recaudó más de 356 millones USD a nivel mundial.
Phát hành tại Bắc Mỹ vào ngày 15 tháng 9 năm 1999, các nhà phê bình và khán giả khen ngợi Vẻ đẹp Mỹ; đây là phim Hoa Kỳ được đánh giá cao nhất năm và thu về 350 triệu đô-la Mỹ trên toàn cầu.
El filme recaudó más de 13 millones HKD en su primer fin de semana de exhibición, superando los ingresos obtenidos por Ip Man en su fin de semana de estreno.
Bộ phim đã thu về 13 triệu đô la Hồng Kông vào ngày khai mạc, ngay lập tức vượt qua con số tổng kết tuần lễ khai mạc của Diệp Vấn.
Recaudó fondos para asistir a antiguos esclavos y ayudó a construir escuelas y hospitales para ellos.
Bà gây quỹ cho những người nô lệ trước đây và giúp xây trường học và bệnh viện vì quyền lợi của họ.
La película recaudó veinticuatro millones de dólares en su primer fin de semana y noventa millones de dólares en total.
Bộ phim thu về 27 triệu USD ở ngày đầu và tổng cộng 77 triệu USD cho 3 ngày cuối tuần tại Mỹ.
A continuación, encontrarás información sobre lo que hace Google Pay para mantener tus datos de pago a buen recaudo. Además, te indicamos qué hacer si pierdes el teléfono o te lo roban, o si se te aplican cargos no autorizados.
Đây là nơi bạn có thể tìm thông tin về các biện pháp mà Google Pay thực hiện để giữ an toàn cho thông tin thanh toán của bạn và cách xử lý khi điện thoại bị mất hoặc bị đánh cắp và khi có các khoản phí trái phép.
En su primer fin de semana, la película recaudó 17 millones de dólares en 1202 de las salas de cine en las que se estrenó, con un promedio de USD 14 211 por sitio y sólo un 6% del total final.
Tuần đầu, bộ phim đã thu về 17 triệu đôla tại 1.202 rạp chiếu phim, trung bình $ 14,211 cho mỗi trang web và chỉ 6% của tổng số cuối cùng một mình.
Debes extremar tus recaudos en la protección de Kokachin.
Ông nên thận trọng hơn trong việc bảo vệ Kokachin.
¿Cuánto recauda en un turno?
Bao nhiêu tiền cho một sự thoả thuận?
¿Entonces, ya sabes cuanto recaudó?
Sơ biết là có tất cả bao nhiêu không?
Repite el proceso para establecer tipos impositivos en todas las regiones en las que recaudes impuestos sobre las ventas.
Thực hiện lại quy trình để đặt mức thuế cho từng khu vực bạn muốn thu thuế bán hàng.
Eli, pon al Equipo Loco a buen recaudo.
Eli, tốt hơn là anh nên đưa Đội của chúng ta tới nơi an toàn.
Recaude dinero para el ejercito mexicano.
Tôi đang quyên tiền cho quân đội Mexico và họ biết được...
La diáspora armenia recaudó dinero y donó suministros a Armenia.
Cộng đồng Armenia hải ngoại quyên góp tiền bạc và gửi đồ tiếp tế về cho Armenia.
De acuerdo, en un día, ¡ el puesto de limonada de Alex recaudó USD 2000!
Đấy, chỉ trong một ngày thôi, hàng nước chanh thu về 2. 000 đô!
Candy nunca recaudo corazones sin importar lo popular que era.
Candy đương nhiên không bao giờ chịu lấy kẻ hèn nhát, vô lại như hắn.
El dinero se recaudó vendiendo chocolate caliente en Atlanta.
Số tiền này được gây nhờ hoạt động bán sô-cô-la tại Atlanta
La película recaudó más de 2,4 millones de admisiones y dio a Cha una suma adicional de elogios por su actuación (años más tarde hizo equipo nuevamente con el director Jang Gyu-seong en la comedia de 2007 Small Town Rivals).
Bộ phim đã thu về hơn 2,4 triệu lượt đăng ký và thu hút thêm lời khen ngợi về khả năng diễn xuất của anh ấy (sau đó anh ấy sẽ hợp tác trở lại với đạo diễn Jang Gyu-seong cho bộ phim hài năm 2007 Small Town Rivals).
La gira recaudó más de veinte millones de dólares, y Dylan reconoció al periódico Los Angeles Times que tenía algunas deudas que pagar porque «tuve un par de años malos.
Chuyến lưu diễn năm 1978 giúp Dylan kiếm được khoản tiền khổng lồ vào thời điểm đó, 20 triệu USD, và anh cũng tiết lộ với tờ Los Angeles Times rằng mình cần phải trả vài khoản nợ vì "Tôi đã từng có những năm tồi tệ.
En Estados Unidos se estrenó el 25 de abril de 2008 y en su primer fin de semana recaudó $7 711.
Phim được công chiếu tại Mỹ vào ngày 25 tháng 4 năm 2008 và thu về 7.711 USD trong dịp cuối tuần ra mắt.
Por cada dólar que recauda Shutterspeed un centavo va al bolsillo de Joey.
Cho mỗi dollar tốc độ kinh hoàng kiếm được 1 cắc sẽ chui ngay vào túi Joey.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recaudo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.